Đề kiểm tra học kỳ I Khối 4 năm học 2022-2023 môn Toán - Trường Tiểu học Vĩnh Thuận (Có đáp án)

Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau:

  1. (M1 - 0,5đ) Trong các số 65782; 68726; 68672, 62857 số lớn nhất là:

A. 65782                B. 68726                   C. 68672              D. 62857

  1. (M1 - 0,5đ)          302 x 10 =.............. 

A. 3020                 B. 3200                      C. 3002                 D. 302

  1. (M1 - 0,5đ) Giá trị của chữ số 7 trong số 567 298 là:

A. 70 000              B. 7000               C. 700                      D. 70

  1. (M1 - 0,5đ) Số chia hết cho 2 và 5 là:

A. 148                B. 195                       C. 1933             D. 9460

docx 3 trang Trà Giang 23/02/2023 10380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Khối 4 năm học 2022-2023 môn Toán - Trường Tiểu học Vĩnh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_khoi_4_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I Khối 4 năm học 2022-2023 môn Toán - Trường Tiểu học Vĩnh Thuận (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THUẬN Năm học 2022 - 2023 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: Đề A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau: a. (M1 - 0,5đ) Trong các số 65782; 68726; 68672, 62857 số lớn nhất là: A. 65782 B. 68726 C. 68672 D. 62857 b. (M1 - 0,5đ) 302 x 10 = A. 3020 B. 3200 C. 3002 D. 302 c. (M1 - 0,5đ) Giá trị của chữ số 7 trong số 567 298 là: A. 70 000 B. 7000 C. 700 D. 70 d. (M1 - 0,5đ) Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 148 B. 195 C. 1933 D. 9460 Câu 2: Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng a. (M2 - 0,25đ) l dm22cm2 = cm2 A) 1002 cm2 B) 102 cm2 C) 120 cm2 b. (M1 - 0.25đ) 2 tấn 5 tạ = tạ A) — 25 tạ B) — 205 tạ C) 2005 tạ 1 c. (M2 - 0.5đ) 2phút= . giây A) 12 giây B) 60 giây C) 30 giây Câu 3: (M3 - 1đ) Đúng ghi Đ sai ghi S
  2. Hình tứ giác ABCD có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn: Cạnh AC song song với DB: Cạnh CD vuông góc với cạnh AC và BD: Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù: B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 4: (M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 2608 x 25 25710 : 46 Câu 5: (M3 - 2 điểm) Một lớp học có 28 học sinh, số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Câu 6: (M4 - 1 điểm) Trung bình cộng cùa ba số là 40. Số lớn nhất là 50; Số bé nhất là 25. Em hãy tìm số còn lại. Câu 7: (M4 - 1đ) Tìm x biết rằng x là số chia hết cho cả 2 và 5 Và x : 5 < 15 : 5
  3. ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau: a. (M1 - 0,5đ) - Đáp án B: 68726 b. (M1 - 0,5đ)- Đáp án A: 3020 c. (M1 - 0,5đ) - Đáp án B: 7000 d. (M1 - 0,5đ) - Đáp án B: 9460 Câu 2: a. ( M2 - 0,25đ) - Đáp án B: 102 cm2 b. (M1 - 0.25đ) - Đáp án A: 25 tạ c. (M2- 0.5đ) - Đáp án C: 30 giây Câu3:(M3- lđ)S-Đ-Đ-Đ B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 4: (M2-2 điểm) Đúng mỗi bài được 1 điểm, nếu HS tính sai nhưng biết đặt tính và thực hiện phép tính thì được 0,5 điểm 2608 x 25 25710:46 2608 25710 46 X 25 271 2 558 13040 410 5216 Dư42 65200 Câu 5: (M3-2 điểm) Bài giải Số học sinh nam là: (0,25đ) (28 + 4): 2 = 16 (học sinh) (0,75đ) Số học sinh nừ là : (0,25đ) (28-4): 2 = 12 (học sinh) (0,5đ) Đáp số : Nam: 16 học sinh Nữ: 12 học sinh (0,25đ) Câu 6: (M4-lđ) Học sinh có thể giải như sau: Gọi số còn lại là X, ta có: (50+ 25 + x): 3 = 40 50 + 25 + x= 120 X= 120 -50 -25 X = 45 Vậy số còn lại là 45 Câu 7: (M4-lđ) x:5 <15:5 X : 5 < 3 Vậy X = 10 (vừa chia hết cho 2 và 5)