Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345

Câu 2. Phép chia 37 : 23 có thể viết thành phân số:

A. B. C. D.

Câu 3. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 4. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được :

A. và B. và C. và D. và

Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m2 25cm2 = … cm2

A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500
docx 4 trang Mạnh Đạt 08/06/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_thang_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát tháng 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN A MÔN: TOÁN - LỚP 4. NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 35 phút. Họ và tên: Lớp: Điểm bài thi Họ, tên chữ kí người chấm thi Bằng số Bằng chữ (Học sinh làm ngay vào tờ giấy thi này) I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2. Phép chia 37 : 23 có thể viết thành phân số: 23 37 32 33 A. B. C. D. 37 23 73 27 36 Câu 3. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 72 18 12 6 1 A. B. C. D. 30 24 12 2 3 4 Câu 4. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được : 4 9 12 12 27 16 7 12 1 7 A. và B. và C. và D. và 16 27 36 36 13 36 5 5 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m2 25cm2 = cm2 A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 Câu 6. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 A. B. 3 11 3 3 C. D. 8 11 II/ TỰ LUẬN. Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 386259 + 260837 b) 304564-199879 c) 417 × 23 d) 2145 : 33 Câu 10. Tìm x:
  2. a) x + 7 489 = 7 565 b) x 24 = 8 544 Câu 11. Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 35m, chiều cao tương ứng là 20m. Cứ 100m 2 thì thu hoạch được 35kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh đất đó? . . . . . . . . Câu 10. Một xe ô tô giờ thứ nhất đi được 50km, giờ thứ hai đi được nhiều hơn giờ thứ nhất 10km, giờ thứ ba đi được gấp đôi giờ thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km? . . . . . . . Câu 11. Tính nhanh: 7×8×15×20 14×16×5×10 . . . . .
  3. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 4 I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) – Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. A Câu 6. B II/ TỰ LUẬN. Câu 7. 2 điểm – Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a) 647 096 b) c) 104 685 d) 9 591 e) 65 Câu 8. Tìm x: 1.5 điểm – Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm a) x + 7 489 = 7 565 b) x 24 = 8 544 x = 7 565 - 7 489 x = 8 544 : 24 x = 76 x = 356 Câu 9. (1,5 điểm) Diện tích mảnh đất là: 35 x 20 = 700 (m2) ( 0,5 điểm) Trên thửa ruộng đó thu được số kg rau là: 700 : 100 x 35 = 245 (kg) ( 0,75 điểm) Đáp số: 245 kg rau ( 0,25 điểm) Bài 10: (1,5 điểm) Giờ thứ hai đi được số km là: 50 + 10 = 60 ( km ) 0, 5 điểm Giờ thứ ba đi được số km là: 50 x 2 = 100 ( km) 0, 25 điểm Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được số km là: ( 50 + 60 + 100) : 3 = 70 ( km) 0, 5 điểm Đáp số : 70 km 0,25 điểm Câu 11 – 0,5 điểm 7×8×15×20 7×8×5 ×3×2×10 3 = = 14×16×5×10 2×7×2×8×5×10 2
  4. Học sinh giải các khác hợp lí vẫn cho điểm tối đa