Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a, Số hai mươi lăm triệu chín trăm mười được viết là:

  1. 25910            B.  25 000 910              C. 25 910 000                 D. 250 910

b, Giá trị của chữ số 7 trong số 9 735 295 là:

A. 700                B.  7 000                       C. 70 000                       D. 700 000

Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, 7 tạ 3 kg = ................ kg

b, 3 giờ 35 phút  =   ................. phút

c, 500 cm2 = .......... dm2

d, 405 m =  ............mm

Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a, Góc tù lớn hơn góc vuông

b, Góc vuông nhỏ hơn góc nhọn

c, Góc tù lớn hơn góc bẹt

d, Góc bẹt bằng hai lần góc vuông

 
doc 7 trang Trà Giang 23/02/2023 4540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_hoc_ki_i_lop_4_nam_hoc_2022_2023_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 4cuối học kì I Mạch kiến thức, Số bài Mức Mức Mức Mức Tổng kĩ năng số điểm 1 2 3 4 Số học: Biết làm các phép tính Số bài 01 01 03 05 với số tự nhiên, phân số, dấu hiệu chia hết. Số điểm 01 01 03 05 Đại lượng và đo đại lượng: Số bài 01 01 Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời Số điểm 01 01 gian, khối lượng, diện tích. Yếu tố hình học: Biết cách xác Số bài 01 01 02 định các góc, tính được diện tích hình chữ nhật. Số điểm 01 01 02 Giải toán có lời văn: Biết giải Số bài 01 01 02 toán tìm hai số khi biết tổng và Số điểm 01 01 02 hiệu của hai số. Số bài 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10 Ma trận câu hỏi Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 1 5 1 Số học Câu số 1 4 6;8 5 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại Câu số 2 lượng Yếu tố Số câu 1 1 2 3 hình học Câu số 3 10 Toán có Số câu 1 1 2 4 lời văn Câu số 7 9 Tổng số câu 2 1 2 2 1 1 10 Tổng số 2 3 3 2 10
  2. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Lớp : Trường tiểu học Điểm kiểm tra Nhận xét Bằng số: Bằng chữ: Bài 1: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, Số hai mươi lăm triệu chín trăm mười được viết là: A. 25910 B. 25 000 910 C. 25 910 000 D. 250 910 b, Giá trị của chữ số 7 trong số 9 735 295 là: A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 700 000 Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, 7 tạ 3 kg = kg c, 500 cm2 = dm2 b, 3 giờ 35 phút = phút d, 405 m = mm Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a, Góc tù lớn hơn góc vuông b, Góc vuông nhỏ hơn góc nhọn c, Góc tù lớn hơn góc bẹt d, Góc bẹt bằng hai lần góc vuông Bài 4:(1 điểm) Đặt tính rồi tính a, 1546 357 b, 2976 : 24 Bài 5:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a, 345 24 + 345 75 + 345 b, (72 1567) : 8
  3. Bài 6:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: b, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau chia hết cho 5 là: c, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 là: Bài 7: (1 điểm) Tổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi ? Bài 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Tích của hai số bằng 840. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là :
  4. b) Khối lớp Bốn có 3 lớp: Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 33 họcsinh, lớp 4C có 35 học sinh. Trung bình mỗi lớp có: học sinh. Bài 9: (1 điểm) Để lát kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó? (Biết rằng diện tích mạch vữa không đáng kể) Bài 10: (1 điểm) Chú thợ mộc muốn ghép 1 chiếc mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 140cm và chiều rộng 80cm bằng các miếng gỗ có kích thước 20cm 40 cm. Em hãy chỉ cho chú cách ghép mà không cần phải cắt miếng gỗ nào. Vẽ hình minh hoạ
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2022 – 20223 Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a, ý b b, ý d Bài 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25điểm. a, 7 tạ 3 kg = 703 kg c, 500 cm2 = 5 dm2 b, 3 giờ 35 phút = 215 phút d, 405 m = 405000 mm Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25điểm. a - đúng b - sai c - sai d - đúng Bài 4: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5điểm. Chia ra - Đặt tính đúng cho 0,25 điểm. - Tính đúng cho 0,25 điểm. Bài 5: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5điểm. Bài 6: (1 điểm) - ý a, ý b đúng mỗi ý cho 0,25 điểm - ý c đúng cho 0,5 điểm (a, 986 ; b, 955 ; c, 980 ) Bài 7: (1 điểm) - Tìm được tuổi bố cho 0,5 điểm - Tìm được tuổi mẹ cho 0,5 điểm Bài 8: (1 điểm) a)Tìm được tích mới cho 0,5 điểm (840 x 3 = 2520) b) Tìm được trung bình số học sinh mỗi lớp cho 0,5 điểm. Bài 9: (1 điểm) - Tìm được diện tích căn phòng cho 0,25 điểm - Tìm được diện tích một viên gạch cho 0,25 điểm - Tìm được số viên gạch cho 0,5 điểm Bài 10: (1 điểm)
  6. - Vẽ được hình minh hoạ cho 1 điểm * Lưu ý: + Đối với bài 7, 9: Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó. + Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương. + Làm tròn điểm toàn bài: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0