Đề ôn tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Đề 3
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
- 58 B. 508 C. 580 D. 5008
Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256
- x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235
Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
- 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_33_de_3.docx
Nội dung text: Đề ôn tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Đề 3
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 16 Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống 28 7 A. 16 B. 28 C. 4 D. 7 Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008 Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g 3 3 Câu 5 . Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình 8 8 đó là: 3 9 5 A. m B. m C. 1m D. m 8 64 8 Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm): Tính 5 3 13 22 11 10 a. b. : 7 4 14 39 15 13 Câu 2 (2 điểm): Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo? 7 Câu 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng ngắn hơn chiều 10 1 dài m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. 5