Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải)
Bài 1.
a) Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị
được viết là: ………….
b) Số 876354 được đọc là;…………………………
c) Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được
viết là :……….
d) Số 19919919 được đọc là: ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 136284 + 482163
b) 918276 + 672819
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a) 8 giờ 15 phút … 480 phút
b) 12 phút … 1200 giây
c) 3 tấn 5 kg … 3005 kg
d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
a) Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị
được viết là: ………….
b) Số 876354 được đọc là;…………………………
c) Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được
viết là :……….
d) Số 19919919 được đọc là: ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 136284 + 482163
b) 918276 + 672819
Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a) 8 giờ 15 phút … 480 phút
b) 12 phút … 1200 giây
c) 3 tấn 5 kg … 3005 kg
d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_so_2_co_huong_dan_giai.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải)
- Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề số 2 Bài 1. a) Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: . b) Số 876354 được đọc là; c) Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được viết là : . d) Số 19919919 được đọc là: Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 136284 + 482163 b) 918276 + 672819 Bài 3. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống: a) 8 giờ 15 phút 480 phút b) 12 phút 1200 giây c) 3 tấn 5 kg 3005 kg d) 1/5 thế kỉ 20 năm Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 987654321 là: A. 9 , 8, 7 B. 8, 7, 6 C. 6, 5, 4 D. 5, 4, 3 b) Trung bình cộng của bốn số 45, 65, 85 và 105 là : A. 300 B. 55 C. 95 D. 75 c) Năm 2110 thuộc thế kỉ :
- A. XXI B. XX C. X D. XXII d) Với m = 10, n=5, p=2 giá trị của biểu thức m : n x p là : A. 4 B. 1 C. 25 D. 17 Bài 5. Tổng của hai số là 2010, hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó. Bài 6. Vẽ hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 6cm. Biết chiều rộng kém chiều dài 4 cm. Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) 215231 b) Tám trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi tư c) 8848088 d) Mười chín triệu chín trăm mười chín nghìn chín trăm mười chín. Bài 2. Bài 3.a) > b) < c) = d) = Bài 4. a) C b) D c) D d) A Bài 5. Số bé là : (2010 – 10) : 2 = 1000
- Số lớn là : 1000 + 10 = 1010 Hoặc 2010 – 1000 = 1010 Đáp số : Số bé : 1000 Số lớn : 1010 Bài 6. Chu vi hình vuông có cạnh là 6 cm là: 6 x 4 = 24 (cm) Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình chữ nhật là 24 cm. Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là : 24 : 2 = 12 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là (12 – 4) : 2 = 4 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 4 + 4 = 8 (cm) Hình chữ nhật đó được vẽ như sau: