Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 4: (ID:454086) 4 tấn 25 kg =………. kg 
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg 
Câu 5: (ID:454088) Hình bình hành là hình : 
A. Có bốn góc vuông. 
B. Có bốn cạnh bằng nhau. 
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. 
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. 
Câu 6: (ID:454090) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là: 
A. 456 B. 4506 C. 45 006 D. 450 006
pdf 5 trang Trà Giang 17/04/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_2_co_huong_dan_giai.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 2 MÔN TOÁN: LỚP 4 MỤCGI TIÊU: + Đề thi nhằm kiểm tra đánh giá tổng quan kiến thức chương trình toán 4 học sinh cần đạt. + Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa học kì II. + Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì II chắc chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt! I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 4 Câu 1: (ID:454083) Phân số bằng phân số là: 5 20 16 16 14 A. B. C. D. 16 20 15 15 24 Câu 2: (ID:454084) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 12 8 4 2 A. B. C. D. 18 12 6 3 1 2 1 Câu 3: (ID:454085) Các phân số ;; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 1 2 1 2 1 1 1 1 2 2 1 1 A. ;; B. ;; C. ;; D. ; ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 7 4 3 Câu 4: (ID:454086) 4 tấn 25 kg = . kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 5: (ID:454088) Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. 2 2 2 Câu 6: (ID:454090) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm = .cm là: A. 456 B. 4506 C. 45 006 D. 450 006 1
  2. II. TỰ LUẬN Câu 7: (ID:454092) Tính: 74 45 a) += b) = 15 5 58 23 12 c) − = d) : = 38 25 Câu 8: (ID:454103) Tìm x: 15 21 a) x −= b) x: = 43 32 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 3 Câu 9: (ID:454111) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính chu vi và diện tích sân bóng đó? ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 7 3 8 3 Câu 10: (ID:454114) Tính bằng cách thuận tiện nhất: + . 15 4 15 4 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ HẾT 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. A 4. A 5. C 6. D Câu 1 (NB): Phương pháp: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0, ta được 4 một phân số mới bằng phân số đã cho. Vận dụng tính chất này tìm phân số bằng với phân số . 5 Cách giải: 4 4 4 16 Ta có: ==. 5 5 4 20 4 1 6 Vậy = . 5 2 0 Chọn B. Câu 2 (NB): Phương pháp: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử số và mẫu số của phân số ban đầu với cùng một số tự nhiên khác 0. Cứ làm như vậy cho đến khi nhận được phân số tối giản. 2424:122 Cách giải: Ta có: ==. 3636:123 Chọn D. Câu 3 (TH): Phương pháp: So sánh các phân số rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ lớn đến bé. Cách giải: 11 Ta có: (hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn). 43 1762 1 7 8 2 mà = = và = = 321217 4 28 28 7 1 2 1 Do đó: . 4 7 3 121 Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ;;. 374 Chọn A. Câu 4 (TH): Phương pháp: Đổi 4 tấn sang đơn vị ki-lô-gam rồi cộng với 25 kg. 3
  4. Chú ý: 1 tấn = 1000 kg Cách giải: Ta có: 1 tấn = 1000 kg nên 4 tấn = 4000 kg Vậy 4 tấn 25kg = 4025 kg Chọn A. Câu 5 (TH): Phương pháp: Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Cách giải: Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Chọn C. Câu 6 (TH): Phương pháp: Đổi 4 5 m2 sang cm2 rồi cộng với 6 c m2 Chú ý: 1 m 122 0= 0 0 0c m . Cách giải: 45m2 6cm 2= 450000cm 2 + 6cm 2 = 450006cm 2 . Chọn D. II. TỰ LUẬN Câu 7 (VD): Phương pháp: a) Quy đồng mẫu số các phân số rồi cộng tử với tử , mẫu giữ nguyên. b) Thực hiện nhân hai phân số, ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu. c) Quy đồng mẫu số các phân số, rồi trừ tử với tử, giữ nguyên mẫu số. d) Khi chia hai phân số ta nhân phân số thứ nhất với phân số thứ hai đảo ngược. Cách giải: 7 4 7 12 7+ 12 19 4 5 4 5 4 1 a) + = + = = b) = = = 15 5 15 15 15 15 5 8 5 8 8 2 2 3 16 9 16− 9 7 1 2 1 5 5 c) − = − = = d) : = = 3 8 24 24 24 24 2 5 2 2 4 Câu 8 (VD): Phương pháp: a) Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. b) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Cách giải: 4
  5. 15 21 a) x −= b) x: = 43 32 51 12 x =+ x = 34 23 23 1 x = x = 12 3 Câu 9 (VD): Phương pháp: Tính chiều rộng sân bóng, sau đó tính chu vi và diện tích của sân bóng đó. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2. Cách giải: Chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là: 3 =60 36 m ( ) 5 Chu vi của sân bóng là: (60362192m+ =) ( ) Diện tích của sân bóng là: 60362160m = ( 2 ) Đáp số: Chu vi 1 9 2m; diện tích 2160m2 . Câu 10 (VD): 3 Phương pháp: Có là thừa số chung, đặt thừa số chung ra ngoài. Rồi thực hiện tính tổng nhân với 4 thừa số chung. Cách giải: 7383 78 31533 Ta có: + = + = = 15 4 15 4 15 15 4 15 4 4 3 Đáp số: . 4 HẾT 5