Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 1: (ID:454429) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?  
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 
Câu 2: (ID:454430) Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:   
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 

Câu 4: (ID:454432) Giá trị của biểu thức 1252 + 362 là: 
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 
Câu 5: (ID:454433) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m2 25cm2 = ... cm2 
A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 
Câu 6: (ID:454434) 3 giờ 15 phút = ...... phút  
A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 

pdf 7 trang Trà Giang 17/04/2023 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_5_co_huong_dan_giai.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 5 MÔN TOÁN: LỚP 4 MỤCGI TIÊU: + Đề thi nhằm kiểm tra đánh giá tổng quan kiến thức chương trình toán 4 học sinh cần đạt. + Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa học kì II. + Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì II chắc chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt! I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (ID:454429) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: (ID:454430) Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75 Câu 3: (ID:454431) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 1 5 A. B. C. D. 100 60 4 50 Câu 4: (ID:454432) Giá trị của biểu thức 1252 + 362 là: A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 5: (ID:454433) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m222 25cm =cm A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 Câu 6: (ID:454434) 3 giờ 15 phút = phút A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 II. TỰ LUẬN Câu 7: (ID:454435) Tính: 23 23 a) += b) −= 54 38 34 22 c) = d) := 75 53 1
  2. Câu 8 (ID:454436) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a)5 3 6 2 b) 1 2 7 1+ 7 + 3 + 3 9 ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Câu 9 (ID:454439) Trên hình vẽ sau: a) Đoạn thẳng song song với AB là b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là 2 Câu 10 (ID:454440) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng đó. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 2
  3. Câu 11 (ID:454443) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé ? ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ HẾT 3
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. C 3. C 4. B 5. A 6. D Câu 1 (NB): Phương pháp: Số chia hết cho 2 là số chẵn: có tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8. Cách giải: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số chia hết cho 2 là 2718. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp: Xác định vị trí của chữ số 4 trong số đã cho, ta xác định được giá trị của chữ số 4 trong số đó. Cách giải: Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: 400. Chọn C. Câu 3 (NB): 75 Phương pháp: Chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 75 ta được phân số tối giản. 300 7575: 751 Cách giải: Ta có: ==. 300300: 754 Chọn C. Câu 4 (TH): Phương pháp: Áp dụng công thức: abcbacb + =+ ( ) (tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng). Cách giải: Ta có: 125 2 + 36 2 =( 125 + 36) 2 = 161 2 = 332 Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp: Đổi 1m 2 sang cm2 , rồi cộng với 25cm2 . Cách giải: Ta có: 4
  5. 1m 222225cm 1m25cm=+ =+10000cm25cm22 =10025cm 2 Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp: Đổi 3 giờ sang phút rồi cộng với 15 phút. Cách giải: 3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút. Chọn D. II. TỰ LUẬN Câu 7 (TH): Phương pháp: a) Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi thực hiện cộng hai phân số vừa quy đồng được. b) Quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện trừ hai phân số đó. c) Khi nhân hai phân số ta thực hiện nhân tử với tử, mẫu với mẫu. d) Khi chia hai phân số ta nhân phân số thứ nhất với phân số thứ hai đảo ngược. Cách giải: 2381581523 + a) +=+== 5420202020 231691697 − b) −=−== 3824242424 3 4 3 4 12 c) = = 7 5 7 5 35 2 2 2 3 2 3 3 d) : = = = 5 3 5 2 5 2 5 Câu 8 (VD): Phương pháp: a) Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân a b ca = ( cbab =) c ( ) b) Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để nhóm các số hạng thích hợp tạo thành tổng của các số tròn chục, tròn trăm. Cách giải: a) 5 36 2 =( 5 2) 36 = 10 36 = 360 5
  6. b) 1271733912773139+++=+++ ( ) ( ) =+20040 = 240 Câu 9 (VD): Phương pháp: a) Quan sát hình vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song song với AB. b) Quan sát hình vẽ và chỉ ra đoạn thẳng vuông góc với ED. Cách giải: a) Đoạn thẳng song song với AB là DE. b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là CD. Câu 10 (VD): Phương pháp: Tính chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật, sau đó tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó. Cách giải: Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 2 =3624m ( ) 3 a) Chu vi thửa ruộng đó là: (36242120m+ = ) ( ) b) Diện tích của thửa ruộng đó là: 3624864 = m ( 2 ) Đáp số: a) 120m; b) 864m2 . Câu 11 (VD): 1 Phương pháp: Tổng của hai số là 30. Số lớn gấp đôi số bé nên tỉ số giữa số bé và số lớn là . 2 Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 6
  7. Cách giải: 1 Số lớn gấp đôi số bé nên tỉ số giữa số bé và số lớn là . 2 Tổng số phần bằng nhau là: 1 2+= 3 (phần) Số bé là: 3 0:3 1 = 1 0 Số lớn là: 1 0 2 = 2 0 Đáp số: Số bé: 10; Số lớn: 20. HẾT 7