Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Chủ đề Ôn tập toán phân số

D. GIẢI TOÁN LỜI VĂN VỀ PHÂN SỐ

Bài 1: Một cửa hàng bán gạo. Buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu phần số gạo?

Bài 2: Lớp 4B có số HS là nữ. Hỏi lớp 4B có số HS nam bằng bao nhiêu phần tổng số HS cả lớp

Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh cm.

Bài 4. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.

Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích mảnh vườn đó.

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính chu vi hình chữ nhật.

Câu 7 Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?

Câu 8 Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữa mới đến trạm xe buýt?

Câu 14: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?

docx 2 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Chủ đề Ôn tập toán phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_chu_de_on_tap_toan_p.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Chủ đề Ôn tập toán phân số

  1. CHỦ ĐỀ: ƠN TẬP TỐN PHÂN SỐ A. BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ Bài 1: Tính 3 5 7 5 : = 4 = 2 = 8 2 8 9 5 5 2 2 = 5 : = : = 4 7 6 7 3 5 7 2 4 = 3 = = 7 9 8 9 3 5 5 2 5 = : 6 = = 4 7 6 7 5 5 6 7 4 = = 3 = 7 9 7 5 1 5 2 3 2 = 4 : = = 4 9 9 5 4 3 4 3 5 = = : 4 = 7 5 8 8 Bài 4: Tính 3 5 9 2 = = 8 4 12 3 3 5 2 9 = : = 15 6 3 Bài 5: Tính 6 8 4 9 3 = = 5 = 7 5 7 5 1 8 2 4 = 3 : = 5= 5 9 9 9 3 4 4 2 = = : 4 = 7 5 8 5 Bài 6: Tính 2 4 5 3 4 5 4 a) = b) = c) 15 = d) : =. 3 5 6 6 5 9 7 2 5 2 3 3 4 4 8 + = - = x = : = 5 12 3 8 7 9 5 7 7 + 7 = 27 - 4 = 4 x 6 = 15 : 5= 18 9 28 7 9 9 7 B. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC C©u 1: TÝnh giá trị biểu thức: 6 + 14 - 5 = 1 + 2 x 8 = 9 18 6 6 3 9 9 3 1 1 2 4 - x = + : = 20 5 4 6 3 5 1 1 3 `14 7 3 9 x = : : = 2 3 10 8 12 8 5 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 4 3 2 1 4 1 : 5 6 5 2 3 6 3 4 5 5 2 3 : 5 3 4 3 6 4 4 2 1 5 1 : : 5 7 3 4 3 6 1
  2. Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện 13 5 2 7 3 17 17 2 = x + x = 7 6 7 6 5 21 21 5 1 5 1 11 1 45 1 11 = = 2 6 2 6 2 33 9 6 C©u 7: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiƯn nhÊt: 12 9 11 9 x + x = 23 28 23 28 3 + 1 + 3 + 2 + 5 + 3 + 2 = 9 9 9 12 8 3 8 x - x = : - : = 9 35 9 35 2 1 1 1 3 4 7 : : = : : = 3 2 3 2 5 7 6 4 7 7 : = x + x = 9 5 9 C. TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT Bài 1: a) Tìm x 3 4 5 8 4 7 5 6 5 5 x : x x : x x : 4 5 9 3 5 8 4 3 7 3 5 2 4 5 1 4 6 3 3 8 x : : x x x x 7 9 9 3 3 7 8 9 9 7 a.( x + ) x = 6 b. x : + = c. : 3 + x = Bài 2. Tìm x : 5 x 4 1313 2323 23 17 + = + x = - x = 7 35 5 2828 4646 69 153 Bài 3 Tìm x 1 5 8 7 11 5 5 2 5 23 2 1 + x = x - x = : x + x = : x - = 4 2 7 3 5 6 2 3 2 6 5 4 D. GIẢI TỐN LỜI VĂN VỀ PHÂN SỐ 3 2 Bµi 1: Mét cưa hµng b¸n g¹o. Buỉi s¸ng b¸n ®­ỵc sè g¹o, buỉi chiỊu b¸n ®­ỵc sè g¹o. Hái c¶ ngµy cưa 8 7 hµng ®ã b¸n ®­ỵc bao nhiªu phÇn sè g¹o? 2 Bµi 2: Líp 4B cã sè HS lµ n÷. Hái líp 4B cã sè HS nam b»ng bao nhiªu phÇn tỉng sè HS c¶ líp 3 8 Bµi 3. TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch h×nh vu«ng cã c¹nh cm. 9 5 2 Bµi 4. TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dài m vµ chiỊu réng m. 6 6 2 Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích mảnh 3 vườn đĩ. 5 Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính chu vi hình chữ nhật. 5 8 1 Câu 7 Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày 4 2 thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có? 2 Câu 8 Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi 3 bao nhiêu mét nữa mới đến trạm xe buýt? Câu 14: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? 2