Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 1 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số: 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là:
A. 654321 B. 187654 C. 276543 D. 98765
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 140 m2 = ….. cm2 là:
A. 140 B. 1400 C. 1400000 D. 14000
c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là:
A. 150 B. 14220 C. 3819 D. 1500
d) Góc vuông ở hình bên là:
A. Góc B
B. Góc C
C. Góc E
D. Góc D
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639 :
a) Các số chia hết cho 2 là: 7210 và 9654 ▭
b) Các số chia hết cho 5 là: 7210 và 8745 ▭
c) Các số chia hết cho 3 là: 7210, 8745, 3639 ▭
d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 9654 ▭
Bài 4. Đặt tính và tính:
a) 35627 + 57349
b) 817392 – 345678
c) 1734 x 215
d) 14910 : 35
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 1 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_1_co_dap_an_va_huong_dan_gi.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 1 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 2 Bài 1. Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số a) 55705 b) Năm mươi lăm nghìn năm trăm linh bảy c) 705507 d) Bảy trăm linh năm nghìn bảy trăm linh năm Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số: 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là: A. 654321 B. 187654 C. 276543 D. 98765 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 140 m2 = cm2 là: A. 140 B. 1400 C. 1400000 D. 14000 c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là: A. 150 B. 14220 C. 3819 D. 1500 d) Góc vuông ở hình bên là: A. Góc B B. Góc C C. Góc E D. Góc D
- Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639 : a) Các số chia hết cho 2 là: 7210 và 9654 ▭ b) Các số chia hết cho 5 là: 7210 và 8745 ▭ c) Các số chia hết cho 3 là: 7210, 8745, 3639 ▭ d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 9654 ▭ Bài 4. Đặt tính và tính: a) 35627 + 57349 b) 817392 – 345678 c) 1734 x 215 d) 14910 : 35 Bài 5. Tìm y: a) 246795 + y = 418976 b) y x 25 = 5075 Bài 6. Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày. Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) Năm trăm mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
- b) 55507 c) Bảy trăm linh năm nghìn năm trăm linh bảy. d) 705705 Bài 2. a) D b) C c) A d) B Bài 3. a) Đ b) Đ c) S d) Đ Bài 4. Học sinh tự đặt tính Kết quả là: a) 35627 + 57349 = 92976 b) 817392 – 345678 = 471714 c) 1734 x 215 = 372810 d) 14910 : 35 = 426 Bài 5 a) 246795 + y = 418976 y = 418976 - 246795 y = 172181 b) y x 25 = 5075 y = 5075 : 25 y = 203 Bài 6. Đổi: 1 tấn 38 kg = 1038 kg Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được số gạo là: (1038 + 128) : 2 = 583 (kg)
- Ngày thứ hai cửa hàng đó bán dược số gạo là: 1038 – 583= 455 (kg) Đáp số: Ngày thứ nhất: 583 kg Ngày thứ hai: 455 kg