Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 4 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 176 B. 17060 C. 1706 D. 1604
c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :
A. 350 B. 50 C. 260 D. 20
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 21m2 2dm2 = ……. cm2
A. 212 B. 210200 C. 21020 D. 212000
Bài 3. Tìm y:
a) 67845 – y = 29361
b) y : 208 = 317
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 364915 + 253678
b) 946318 – 183409
c) 3496 x 206
a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 176 B. 17060 C. 1706 D. 1604
c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :
A. 350 B. 50 C. 260 D. 20
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 21m2 2dm2 = ……. cm2
A. 212 B. 210200 C. 21020 D. 212000
Bài 3. Tìm y:
a) 67845 – y = 29361
b) y : 208 = 317
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 364915 + 253678
b) 946318 – 183409
c) 3496 x 206
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 4 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_4_co_dap_an_va_huong_dan_gi.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 4 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 4 Bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là: . b) Số 390939 đọc là : c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là”: . d) Số 901111 đọc là: . Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là: A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để : A. 176 B. 17060 C. 1706 D. 1604 c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là : A. 350 B. 50 C. 260 D. 20 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 21m2 2dm2 = . cm2 A. 212 B. 210200 C. 21020 D. 212000 Bài 3. Tìm y: a) 67845 – y = 29361 b) y : 208 = 317 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 364915 + 253678 b) 946318 – 183409 c) 3496 x 206 Bài 5. Viết vào chỗ chấm:
- Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890: a) Các số chia hết cho 2 là : b) Các số chia hết cho 3 là : c) Các số chia hết cho 5 là : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 42m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu m2? Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) 310010 b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín c) 2074106 d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một Bài 2. a) D b) B c) C d) B Bài 3. a) 67845 – y = 29361 y = 67845 – 29361 y = 38484 b) y : 208 = 317 y = 317 x 208 y = 65936 Bài 4. Học sinh tự đặt tính a) 364915 + 253678 = 618593
- b) 946318 – 183409 = 762909 c) 3496 x 206 = 720176 Bài 5. a) 1234; 3456; 37890 b) 3456; 37890 c) 2345; 37890 d) 37890 Bài 6. Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó là: 42 : 2 = 21 (m) Chiều dài mảnh đất là: (21 + 11) : 2 = 16 (m) Chiều rộng mảnh đất là: 16 – 11 = 5 9m) Diện tích mảnh đất là: 16 x 5 = 80 (m2) Đáp số: 80 m2