Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 5 (Có đáp án và hướng dẫn giải)

Bài 3. Tìm x:
a) x – 1357 = 4826
b) 25 x X = 8850
Bài 4. Đặt tính và tính:
a) 519374 + 246085
b) 736294 – 481539
c) 2163 x 204
d) 15764 : 42
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123:
a) Các số chia hết cho 2 là : …..
b) Các số chia hết cho 3 là : …..
c) Các số chia hết cho 5 là : ….
d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..
pdf 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 5 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_5_co_dap_an_va_huong_dan_gi.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 5 (Có đáp án và hướng dẫn giải)

  1. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 5 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là: 20010010 ▭ b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭ c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là: 19806725 ▭ d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭ Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là: A. 12 B. 2 C. 200000 D. 20000 b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = . kg: A. 87 B. 870 C. 700 D. 8700 c) Giá trị của biểu thức 150 x 25 + 125 : 5 là: A. 775 B. 4500 C. 3775 D. 7500 d) Góc nhọn ở hình bên là : A. góc D B. góc A C. góc B D. góc C
  2. Bài 3. Tìm x: a) x – 1357 = 4826 b) 25 x X = 8850 Bài 4. Đặt tính và tính: a) 519374 + 246085 b) 736294 – 481539 c) 2163 x 204 d) 15764 : 42 Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: a) Các số chia hết cho 2 là : b) Các số chia hết cho 3 là : c) Các số chia hết cho 5 là : . d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : Bài 6. Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông? Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) S b) Đ c) Đ d) Đ Bài 2. a) C b) D c) C d) A Bài 3. a) x – 1357 = 4826 x = 4826 + 1357 x = 6183
  3. b) 25 x X = 8850 X = 8850 : 25 X = 354 Bài 4. a) 519374 b) 736294 + - 246085 481539 ___ ___ 765459 254755 c) 2163 x 204 = 441252 d) Bài 5. a) 27648; 54180 b) 27648; 54180; 45123 c) 19805; 54180 d) 54180 Bài 6. Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng sân trường là: 300 : 2 = 150 (m) Chiều rộng sân trường là: (150 – 30 ) : 2 = 60 (m) Chiều dài sân trường là : 150 – 60 = 190 (m)
  4. Diện tích sân trường là: 90 x 60 = 5400 (m2) Đáp số: 5400 m2