Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 6 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056
a) Các số chia hết cho 2 là :…..
b) Các số chia hết cho 3 là :….
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là :……..
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : ………..
Bài 4. Đặt tính và tính:
a) 27356 + 1945
b) 687429 – 396172
c) 2743 x 305
d) 10725 : 25
Bài 5. Tìm x :
a) 597154 – x = 279091
b) x : 315 = 405
Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056
a) Các số chia hết cho 2 là :…..
b) Các số chia hết cho 3 là :….
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là :……..
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : ………..
Bài 4. Đặt tính và tính:
a) 27356 + 1945
b) 687429 – 396172
c) 2743 x 305
d) 10725 : 25
Bài 5. Tìm x :
a) 597154 – x = 279091
b) x : 315 = 405
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 6 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_6_co_dap_an_va_huong_dan_gi.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 6 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 6 Bài 1. Nối ô ghi số với ô ghi các đọc đúng của nó: A. 274585 1) Một trăm linh tám nghìn bốn trăm bảy mươi mốt B. 657349 2) Chín trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi C. 108471 3) Hai trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm tám mươi lăm D.902620 4) Sáu trăm năm mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi chín Bài 2. Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong các số : 121121; 77897; 90909; 89123, số lớn nhất là: A.121121 B. 90909 C. 89123 D. 77897 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 24m2 = . Cm2 A. 240 B. 2400 C. 24000 D. 240000 c) Giá trị biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = là : A. 5200 B. 28600 C. 1300 D. 2600 d) Góc nhọn ở hình bên là: A. góc A B. góc B C. góc C D. góc D
- Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056 a) Các số chia hết cho 2 là : b) Các số chia hết cho 3 là : . c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : Bài 4. Đặt tính và tính: a) 27356 + 1945 b) 687429 – 396172 c) 2743 x 305 d) 10725 : 25 Bài 5. Tìm x : a) 597154 – x = 279091 b) x : 315 = 405 Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 200m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng kém chiều dài 12m. Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: A -> 3 B-> 4 C-> 1 D-> 2 Bài 2.
- a) A b) D c) C d) C Bài 3. a) Các số chia hết cho 2 là : 5400; 6342; 6056 b) Các số chia hết cho 3 là : 5400; 6342; 2526 c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : 5400; 6342 d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : 2529 Bài 4. a) 27356 b) 678429 + - 1945 369172 ___ ___ 29301 291257 c) 2743 x 305 = 836615 Bài 5. a) 597154 – x = 279091 x = 597154 – 279091 x = 318063 b) x : 315 = 405 x = 405 x 315 x = 127575 Bài 6.
- Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 200 : 2 = 100 (m) Chiều dài thửa ruộng đó là: (100 + 12 ) : 2 = 56 (m) Chiều rộng thửa ruộng đó là: 56 – 12 = 44 (m) Diện tích thửa ruộng đó là: 56 x 44 = 2464 (m2) Đáp số: 2464 m2