Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 9 (Có đáp án và hướng dẫn giải)

Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a) Số 152476 đọc là : …………….
b) Số gồm “ Bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và 5 đơn
vị “ viết là : ……………
c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : …………………..
d) Số bé nhất có 6 chữ số là : …………………
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là :
A. 9 B. 90 C. 9000 D. 90000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m2 7dm2 = ….. cm2
A. 2770 B. 27070 C. 270700 D. 2707
d) Trung bình cộng của 5 số : 130; 175; 180; 200; 250 là :
A. 180 B. 190 C. 200 D. 187
Bài 3. Tìm x :
a) x + 54726 = 70954
b) 160 : x = 45
pdf 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 9 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_9_co_dap_an_va_huong_dan_gi.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 9 (Có đáp án và hướng dẫn giải)

  1. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 9 Bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số 152476 đọc là : . b) Số gồm “ Bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và 5 đơn vị “ viết là : c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : d) Số bé nhất có 6 chữ số là : Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là : A. 9 B. 90 C. 9000 D. 90000 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m2 7dm2 = cm2 A. 2770 B. 27070 C. 270700 D. 2707 d) Trung bình cộng của 5 số : 130; 175; 180; 200; 250 là : A. 180 B. 190 C. 200 D. 187 Bài 3. Tìm x : a) x + 54726 = 70954 b) 160 : x = 45 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 143857 + 275634 b) 482637 – 145572 c) 2856 x 138 d) 75684 : 49 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Cho các số : 1872; 2375; 2790; 8436
  2. a) Những số chia hết cho 2 là : 1872; 2790; 8436 ▭ b) Những số chia hết cho 3 là : 1872; 2790; 8436 ▭ c) Những số chia hết cho 5 là : 2375; 2790 ▭ d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1872; 2790 ▭ Bài 6. Một bể bơi hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng kém chiều dài 25m. Tính diện tích bể bơi đó. Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu b) Số gồm : Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm viết là 450755 c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : 987654 d) Số bé nhất có sáu chữ số là : 100001 Bài 2. a) D b) C c) C d) D Bài 3. a) x + 54726 = 70954 x = 70954 – 54726 x = 16228 b) 16020 : x = 45 x = 16020 : 45 x = 356 Bài 4.
  3. Bài 5. a) Những số chia hết cho 2 là: 1872; 2790; 8436 Đ b) Những số chia hết cho 3 là: 1872; 2790; 8436 Đ c) Những số chia hết cho 5 là: 2375; 2790 Đ d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 1872; 2790 S Bài 6. Nửa chu vi bể bơi đó là: 150 : 2 = 75 (m) Chiều dài bể bơi đó là: (75 + 25) : 2 = 50 (m)
  4. Chiều rộng bể bơi là: 50 – 25 = 25 (m) Diện tích bể bơi đó là: 50 x 25 = 1250 (m2) Đáp số 1250 m2