Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 1
Câu 1 (1đ)
a. Trong các phân số sau phân số nào bé hơn 1?
A. B. C.
b. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C.
Câu 2 (1đ)
a) 4 giờ 40 phút = …… phút
A. 440 B. 280 C. 260
b) tấn = …. yến
A. 90 B. 80 C. 70
Cạnh AB vuông góc với cạnh CD
D C
b) Hình chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 6cm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ?
A. 8cm2 B. 60 cm2 C. 600cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 1
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (1đ) a. Trong các phân số sau phân số nào bé hơn 1? A. B. C. b. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. Câu 2 (1đ) a) 4 giờ 40 phút = phút A. 440 B. 280 C. 260 b) tấn = . yến A. 90 B. 80 C. 70 Câu 3 (1đ) a) Ghi Đ hay S vào Cho chữ nhật ABCD (như hình vẽ): Cạnh AB song song với cạnh DC A B Cạnh AB vuông góc với cạnh CD D C b) Hình chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 6cm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? A. 8cm2 B. 60 cm2 C. 600cm Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
- a) 379 454 + 126 798 b) 169 869 – 98 759 c) 4 x 6 d) 8 : 4 7 21 7 5 7 4 Câu 5: (1đ) Tìm X, biết: : x = x 3 4 7 Câu 6: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: + : 3 x Câu 7 (2đ) Một trường tiểu học có tất cả 672 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ? Câu 8: (1đ) Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 64 x 57 + 64 + 42 x 64