Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 3
Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng (1điểm)
a) Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây ?
A. B. C.
b) Phân số nào dưới đây bằng ?
A. B. C.
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm (1điểm)
a) 5dm2 2cm2 = ............ cm2
A. 52 B. 502 C. 5002
b) 9 tạ 10kg = ………………kg
A. 910 B. 9100 C. 901
Câu 3: Khoanh vào đáp án đúng (1điểm)
a) Hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 18cm, đường chéo thứ hai là 14cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 126 cm B. 126 cm2 C. 32 cm2
b) Hình chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 9 dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 135 dm B. 48 dm2 C. 135 dm2
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 3
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng (1điểm) a) Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây ? 3 5 8 A. B. C. 8 8 8 1 b) Phân số nào dưới đây bằng ? 4 5 3 4 A. B. C. 15 12 10 Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm (1điểm) a) 5dm2 2cm2 = cm2 A. 52 B. 502 C. 5002 b) 9 tạ 10kg = kg A. 910 B. 9100 C. 901 Câu 3: Khoanh vào đáp án đúng (1điểm) a) Hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 18cm, đường chéo thứ hai là 14cm. Diện tích của hình thoi là: A. 126 cm B. 126 cm2 C. 32 cm2 b) Hình chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 9 dm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 135 dm B. 48 dm2 C. 135 dm2 Câu 4. (2điểm) Đặt tính, tính: a) 56 238 – 37 129 b) 4273 x 28
- 8 5 c) + 5 d) : 7 9 7 3 Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: + : 4 5 Câu 6: (1 điểm) Tìm x: + x = 2 8 2 Câu 7: (2 điểm) Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi 7 người. . 1 1 1 1 Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: x 17 - x 5 - - 2 2 2 2 .