Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Đề 1
Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:
- 85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543
Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
- 57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục
Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?
A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_4_tuan_1_de_1.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Đề 1
- Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là: A. 85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543 Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429 B. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329 Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ? A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248 Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321 A.4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663 Câu 6. Tính chu vi hình sau 4cm A. 6cm B. 8cm C. 10cm 2 cm D. 12cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a. 205 – 36 4 + 4 b. (445 3 – 246) : 3 Câu 2. Tính giá trị biểu thức a. 237 – (66+x) với x = 34 b. 37 (18 : y) với y = 9 Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?