Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Đề 3
Câu 2. Tìm x biết x 2 = 4826
- 2431 B. 2413 C. 4132 D. 432
Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là
- 78543 B. 78453 C. 78532 D. 78324
Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là
- 6823 B. 68023 C. 60823 D. 78324
Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là
- 99999 B. 55555 C. 10000 D. 90000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_4_tuan_1_de_3.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Đề 3
- Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 43217 > 43127 B. 58701 = 58601 C. 28676 97400 Câu 2. Tìm x biết x 2 = 4826 A. 2431 B. 2413 C. 4132 D. 432 Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là A. 78543 B. 78453 C. 78532 D. 78324 Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là A. 6823 B. 68023 C. 60823 D. 78324 Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là A. 99999 B. 55555 C. 10000 D. 90000 Câu 6. Tính chu vi hình sau 3 cm 2c 4 m 3 cm A. 6cm B. 10 cmcm 3 cm C. 12 cm D. 8cm Phần II. Tự luận (7 điểm) 3 cm Câu 1. a. Tìm x biết x : 6 = 2854 x - 427 = 6482 b. Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5 Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.