Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Đề 2

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 35543cm2 B. 35643cm2 C. 34643cm2 D. 6213cm2

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 23 = 11 ?

  A. 253 B. 263 C. 532 D. 533
docx 1 trang Trà Giang 24/04/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_toan_lop_4_tuan_13_de_2.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Đề 2

  1. ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính: 347 131 = . ? A. 44 447 B. 45 447 C. 44 457 D. 45 457 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 35543cm2 B. 35643cm2 C. 34643cm2 D. 6213cm2 Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 23 = 11 ? A. 253 B. 263 C. 532 D. 533 Câu 4: Phép tính có cùng kết quả với phép tính: 216 125 là: A. 106 215 B. 270 100 C. 306 105 D. 215 126 Câu 5: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 1 năm thường (không nhuận) có bao nhiêu giờ? A. 8760 B. 8784 C. 8750 D. 8874 Câu 6: Trong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích A. Gấp lên bấy nhiêu lần B. Tăng lên bấy nhiêu đơn vị C. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia D. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Viết kết quả của phép tính vào ô trống: a 236 327 208 430 b 234 150 203 240 a b Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 123 46 + 123 54 b) 25 125 4 8 Câu 3: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh các tích sau: 123123 × 456 và 456456 × 123