Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Đề 1

Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:

  1. 16827                     B. 160827              C. 106827              D. 168270

Câu 2.  Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 7                             B. 10                      C. 9                        D. 8

Câu 3. Đọc số 325600608 

  1. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
  2. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
  3. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
  4. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Câu 4.  Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng

A.60000 ;          B. 6000  ;                 C. 600000 ;            D. 6000000.

Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số

A.5, 3, 2 ;            B. 3, 2, 0  ;                      C. 4 ;                       D. 0,1, 4.

docx 1 trang Trà Giang 24/04/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_toan_lop_4_tuan_2_de_1.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Đề 1

  1. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là: A. 16827 B. 160827 C. 106827 D. 168270 Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0? A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 3. Đọc số 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng A.60000 ; B. 6000 ; C. 600000 ; D. 6000000. Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số A.5, 3, 2 ; B. 3, 2, 0 ; C. 4 ; D. 0,1, 4. Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000, A. 70000 B. 510000 C. 600000 D. 60000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau 1385326; 731828; 38123; 314325. Câu 2. Điền dấu >, < , = 99831 98127 853102 853201 651021 651021 72361 732160 13823 13825 7384 7382 Câu 3. a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào? b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?