Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Đề 3
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là
- 682300 B. 600823 C. 680230 D. 608230
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …
- 380000 B. 3800000 C. 381000 D. 379000
Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?
- Chục nghìn B. Nghìn C. Trăm nghìn D. Triệu
Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào
- 100000 B. 999990 C. 666666 D. 999999
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_4_tuan_2_de_3.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Đề 3
- Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là A. 682300 B. 600823 C. 680230 D. 608230 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, A. 380000 B. 3800000 C. 381000 D. 379000 Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào? A. Chục nghìn B. Nghìn C. Trăm nghìn D. Triệu Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào A. 100000 B. 999990 C. 666666 D. 999999 Câu 5. Viết số 51324 thành tổng A. 51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4 B. 51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 +4 C. 51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 +4 D. 51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 +4 Câu 6. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau A. 49687 658999 D. 289357 < 290000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm a. 75032 75302 + 12200 b. 98763 98675 - 33467 Câu 2. Nối dòng bên trái với dòng bên phải để được kết quả đúng A. Bảy trăm triệu 1. 70000 B. Bảy chục triệu 2. 700000 C. Bảy trăm nghìn 3. 700 000 000 D. Bảy mươi nghìn 4. 70 000 000 Câu 3. Từ các số 5, 0, 9 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số đều có cả 3 chữ số rồi tìm tổng của chúng.