Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Đề 3
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là
- 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 2. Số liền sau của số 29 là
- 27 B. 28 C. 30 D. 31
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …
- 6 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị
- 20307 B. 20370 C. 200307 D. 20 000 307
Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806
- 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
- Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
- Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
- Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
- Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_4_tuan_3_de_3.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Đề 3
- Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. Số liền sau của số 29 là A. 27 B. 28 C. 30 D. 31 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, A. 6 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị A. 20307 B. 20370 C. 200307 D. 20 000 307 Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806 A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027 B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030 C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402 D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675, 676, , , , ., 681 b. 100 , ., , , 108, 110 Câu 2. Viết số gồm a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục Câu 3. Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68