Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Đề 3
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ
- 214 B. 215 C. 217 D. 219
Câu 3. 3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
- 370 B. 3700 C. 3070 D. 37
Câu 4. 3 phút = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
- 30 B. 180 C. 150 D. 300
Câu 5. Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = … kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là
- 632 B. 332 C. 3530 D. 6230
Câu 6. Chọn đáp án đúng?
- Năm 1980 thuộc thế kỉ XX B. 84 phút = 1 giờ 14 phút
C.1 ngày 6 giờ = 26 giờ D. 1/5 thế kỉ = 2 năm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_4_tuan_4_de_3.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Đề 3
- Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 13 67 > 13867. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ A. 214 B. 215 C. 217 D. 219 Câu 3. 3 tạ 70 kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là? A. 370 B. 3700 C. 3070 D. 37 Câu 4. 3 phút = giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là? A. 30 B. 180 C. 150 D. 300 Câu 5. Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là A. 632 B. 332 C. 3530 D. 6230 Câu 6. Chọn đáp án đúng? A. Năm 1980 thuộc thế kỉ XX B. 84 phút = 1 giờ 14 phút C.1 ngày 6 giờ = 26 giờ D. 1/5 thế kỉ = 2 năm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 3 kg = g 12 tấn = tạ 4000 g = kg 20 dag = hg b. 2 giờ = giây 4000 năm = thế kỉ Nửa giờ = phút 3 phút 20 giây = giây Câu 2. Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Hỏi một ô tô chở 9 tấn gạo thì được bao nhiêu bao gạo như vậy?