Đề ôn thi giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 1
Câu 4. Hình thoi là hình:
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5. 1
6
giờ 15 phút = …....… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 25 phút B. 35 phút C. 105 phút D. 20 phút
Câu 6. Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm là
A. 18cm2 B. 32cm2 C. 14cm2 D. 160cm2
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3620 yến = ... tạ | 6020 kg = ... tấn ... yến |
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_1.pdf
Nội dung text: Đề ôn thi giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 1
- ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM 12 Câu 1. Phân số rút gọn về phân số tối giản là: 18 1 2 3 4 A. B. C. D. 2 3 4 5 3 Câu 2. Phân số bằng phân số là 8 12 6 9 9 A. B. C. D. 18 12 16 24 24 Câu 3. Kết quả của phép tính là: 55 3 6 2 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 4. Hình thoi là hình: A. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. 1 Câu 5. giờ 15 phút = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 6 A. 25 phút B. 35 phút C. 105 phút D. 20 phút Câu 6. Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm là A. 18cm2 B. 32cm2 C. 14cm2 D. 160cm2 Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3620 yến = tạ 6020 kg = tấn yến II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 39 42 31 23 : 24 35 10 2 75 1
- Bài 2. Tìm x 35 11 x x 43 6 12 2 Bài 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao 5 nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số34 ; 150 ; 810 ; 150. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 34 B. 810 C. 150 D. 250 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ngày = giờ 5000 tạ = tấn 6 1 3 000 405 m2 = km2 m2 thế kỉ = năm 4 Câu 3. Tìm x biết x 529 54 11. Vậy x là: A. 495 B. 65 C. 790 D. 350 2
- Câu 4. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: 2 2 2 A. 20cm2 B. 200cm C. 20dm D. 24 dm Câu 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: 2 2 2 A. 120dm2 B. 240m C. 12m D. 24dm 15 45 15 12 Câu 6. Biểu thức có kết quả là: 17 33 17 33 20 30 20 15 A. B. C. D. 17 33 33 17 Câu 7. Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Biết 6 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Vậy tuổi của mỗi người hiện nay là: A. Mẹ 32 tuổi, con 4 tuổi B. Mẹ 34 tuổi ,con 2 tuổi C. Mẹ 36 tuổi, con 4 tuổi D. Mẹ 35 tuổi, con 3 tuổi II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính 2 35 35 42 15 : 7 2 14 57 77 2 Bài 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. a. Tính diện tích mảnh vườn đó b. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu kg cà chua? 3
- Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2001 2000 2 1999 1999 2001 ĐỀ SỐ 3 Câu 1.Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 7 10 3 5 Câu 2. Trong các phân số ;;; . Phân số lớn hơn 1 là: 8 10 4 4 7 10 3 5 A. B. C. D. 8 10 4 4 Câu 3. Quan sát hình bên và viết vào chỗ chấm: Hình ABCD là hình Cạnh vuông góc với cạnh Câu 4. Tính 31 13 : 42 37 4
- Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 65 tạ = 6 tấn 5 tạ b. 10 yến 53kg = 153kg 1 c. thế kỉ = 50 năm d. 9km2 40m2 = 9 004m2 4 1 2 2 Câu 6. Tính giá trị biểu thức: : 3 5 3 Câu 7. Một mảnh đất trồng hoa hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 60 dm. Độ 2 dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích mảnh đất 3 đó Câu 8. Một đoàn xe chở hàng vào thành phố. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 90 tạ hàng. Tốp sau có 5 xe, mỗi xe chở 63 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng? Câu 9. Tìm x: x 2 x 3+ x 4 x 420 5
- ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số 105 ; 5 643 ; 2 718 ; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5 643 C. 2 718 D. 345 Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75 Câu 3. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 1 5 A. B. C. D. 100 60 4 50 Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 2 36 2 là: A. 232 B. 322 C. 323 D. 324 Câu5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 2 2 2 2 2 2 a) 7m 9 dm 709 dm 12dm 50 cm 12 500 cm 1 1 c) phút = 5 giây thế kỉ = 20 năm 2 5 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 23 23 34 22 a) b) c) d) : 54 38 75 53 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 36 2 b) 127 1 73+39 6
- 2 Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng đó. ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM 25 Câu 1. Phân số được đọc là: 43 A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba. B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba. D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2. 1 km2 = m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100 000 000 B. 10 000 000 C. 1 000 000 D. 100 000 Câu 3. 5 tấn = kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000 Câu 4. Hình bình hành có đặc điểm là: A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. 4 1 Câu 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của 5 3 hình bình hành đó là: 12 7 4 5 A. m2 B. m2 C. m D. m2 5 15 15 8 7
- 3 Câu 6. Phân số nào sau đây không bằng với phân số : 5 9 15 5 6 A. B. C. D. 15 25 10 10 II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. Các cặp canh song song với nhau là: Các cặp cạnh bằng nhau là: Diện tích của hình thoi ABCD là: Bài 2. Tính: 31 32 74 71 : 55 43 85 93 3 Bài 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng 4 3 m. Tính diện tích của miếng bìa đó? 4 8
- ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. 11 11 12 13 A. B. C. D. 12 11 13 11 5 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số : 7 10 15 15 20 A. B. C. D. 21 21 28 21 7 4 2 7 4 7 Câu 3. Cho các phân số ;;;;; . Phân số có giá trị nhỏ nhất là: 5 13 13 3 5 4 7 7 4 2 A. B. C. D. 5 4 13 13 Câu 5. Chọn đáp án đúng: 7 15 21 A. C. 1 D. 4 25 35 1 16 Câu 6. m thì m là số tự nhiên có giá trị là: 5 15 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm x: 54 12 x : x 75 77 Bài 2. Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. 9
- ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM 3 7 3 4 Câu 1. Phân số lớn nhất trong các phân số ;;; là: 4 7 2 3 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6 cm 2 cm 2 là: A. 456 B. 4 506 C. 4 560 D. 450 006 Câu 3. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 56 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là : 32 16 A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 5. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 2 5 4 524 4 5 2 2 4 5 A. ;; B. ;; C. ;; D. ;; 3 6 2 632 2 6 3 3 2 6 Câu 6. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 77 10 11 5 10 70 a) b) 1 12 13 18 18 8 16 71 Bài 2. Tìm X: 35 27 x x 43 32 10
- 3 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính chu vi mảnh đất đó. ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một ph p chia số tự nhi n cho một số tự nhi n khác 0 là một phân số. C. uốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. i-lô-m t vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1m. iết tắt là 1km2. 8 3 Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: 9 7 24 56 56 27 A. và B. và 63 63 63 63 56 27 24 24 C. và D. và 27 56 27 56 Câu 3. ột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. gười ta sử 3 d ng để làm vườn, phần đất c n lại để đào ao. Tính diện tích đất d ng để làm 5 vườn? 2 2 2 2 A. 186m B. 252m C. 420m D. 168m 11
- Câu 4. 8km2 325dam2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8 032 500 B. 803 250 C. 8 325 000 D. 832 500 1414 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: 1818 1414 1414:101 14 1414 1414:101 14 7 A. B. 1818 1818:101 18 1818 1818:101 18 9 1414 1414:14 101 1414 1414:14 101 C. D. 1 1818 1818:18 101 1818 1818:18 101 2 Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng 3 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó? A. 3 741m2 B. 3174m C. 3 174m2 D. 3 741m II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 75 23 17 11 9 7 :4 99 18 18 12 10 12 5 5 3 Bài 2. Tìm x, biết: x 4 8 12 2018 2 3 12 4 Bài 3. Tính thuận tiện nhất: : 2010 49 21 24 7 12
- 3 2 Bài 4. ột trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán được đàn gà thì 7 5 đàn gà c n lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhi u con gà ? ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM 1 20 362 46 Câu 1. Trong các phân số sau : ;;; . hân số tối giản là: 2 10 720 80 46 20 362 1 A. B. C. D. 80 10 720 2 Câu 2. Trong các phân số . hân số nhỏ nhất là: 46 362 20 1 A. B. C. D. 80 720 10 2 Câu 3. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 4. Trong các số 32 743 ; 41 561 ; 54 567 ; 12 346số chia hết cho 3 là: A. 32 743 B. 41 561 C. 54 567 D. 12 346 25 15 Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ 16 4 nhật là: 50 5 12 1 A. m B. m C. m D. m 3 12 5 3 5 3 4 Câu 6. Giá trị của biểu thức là: 9 8 9 13
- 13 7 11 5 A. B. C. D. 18 18 18 18 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 1 1 1 5 1 1 : 2 3 8 2 4 8 1 2 Bài 2. Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, 3 5 số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Bài 3. Tính 4 45 3 3 54x x 5 5 7 5 7 35 5 ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 (1 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 14
- 2 3 4 5 A. B. C. D. 3 12 6 10 12 Câu 2 (1 điểm): Phân số bằng phân số nào dưới đây? 14 7 3 6 7 A. B. C. D. 3 7 7 6 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dm2 = cm2 là: A. 40 000 B. 40 C. 4000 D. 400 Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là: A. 200 B. 2000 C. 200 000 D. 20 000 Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là: A. 11 000 B. 10 000 C. 12 000 D. 12 500 5 4 8 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức : là: 12 7 35 20 35 13 27 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt bằng 12cm và 10cm là: A. 240cm2 B. 180cm2 C. 120cm2 D. 60cm2 II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: 18 384 4 – 28 593 32 858 33 978:7 Bài 2.Tìm X, biết: 5 16 49 x : x 4 15 17 34 15
- 7 Bài 3. Hai kho chứa 300 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ 8 hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? ĐỀ SỐ 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 (1 điểm): Đáp án nào dưới đây không phải là một phân số? 15 4 0 7 A. B. C. D. 0 1 2 7 Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 9 11 3 4 A. B. C. D. 5 12 6 7 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12 tấn 3 tạ = kg là: A. 1230 B. 12 300 C. 123 D. 123 000 Câu 4 (1 điểm): Trong các số 31 524, 31 592, 31 582, 31 533 số lớn nhất là số: A. 31 524 B. 31 533 C. 31 592 D. 31 582 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của X thỏa mãn x :3 82 913 – 74 812là: A. 24 903 B. 24 564 C. 24 172 D. 24 303 53 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 1 là: 21 15 27 33 11 7 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 14cm là: 2 2 2 2 A. 72cm B. 76cm C. 80cm D. 84cm 16
- II. TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 93 482 –18 392 5 22 164 43 875:9 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: 25 7 27 x x :3 16 4 4 Câu 10 (1 điểm): Trong ngày hội trồng cây, hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 60 7 cây. Số cây lớp 4A trồng được bằng số cây lớp 4B trồng được. Hỏi mỗi lớp trồng 5 được bao nhiêu cây? ĐỀ SỐ 12 I. TRẮC NGHIÊM Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới dưới đây b hơn 1? 15 4 9 5 A. B. C. D. 12 4 2 12 Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây không phải là phân số tối giản? 17
- A. B. C. D. Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m2 4dm2 = cm2 : A. 50 400 B. 54 000 C. 50 040 D. 50 004 Câu 4 (1 điểm): Chữ số 9 trong số 12 931 thuộc hàng: A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng nghìn D. Hàng ch c Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 12345 : 5 + 4142 x 6 là: A. 27 954 B. 27 643 C. 27 321 D. 27 548 57 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức là: 12 2 11 9 12 19 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 8cm và đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất là: A. 60cm2 B. 64cm2 C. 72cm2 D. 84cm2 II. TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Tìm X, biết: x –139 922 22 542:3 11 98 917 –x3 :5 83 802 4 5 12 6 7 Câu 9 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 1 5 7 3 4 28 : 2 6 12 2 7 12 18
- Câu 10 (1 điểm): Một tủ sách có hai ngăn. Số sách ở ngăn thứ nhất gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Tính số sách ở mỗi ngăn biết rằng tủ sách có tất cả 70 quyển sách. ĐỀ THI SỐ 13 Câu 1 (1 điểm): Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là: 10 13 7 11 A. B. C. D. 12 12 12 12 5 Câu 2 (1 điểm): Rút gọn phân số thành phân số tối giản được: 15 3 2 1 1 A. B. C. D. 4 7 5 3 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 tấn 5 yến = kg là: A. 5600 B. 6500 C. 6050 D. 6005 Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 3 trong số 138 924 580 là: A. 300 000 000 B. 30 000 000 C. 3 000 000 D. 300 000 5 5 7 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của X thỏa mãn x : là: 7 2 12 A. X = 5 B. X = 4 C. X = 3 D. X = 2 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 25 643 – 72 648:6 là: A. 13 635 B. 13 535 C. 13 742 D. 13 636 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A. 45cm2 B. 54cm2 C. 63cm2 D. 72cm2 II. TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 17 382 71 973:9 58 462 8183 7 19
- Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: 1 4 24 13 2 x : 2 x 3 15 5 7 28 Câu 10 (1 điểm): Tổng số tuổi hiện nay của hai cha con là 50 tuổi. ăm năm nữa, tuổi cha sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? ĐỀ SỐ 14 Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây bằng 1? 5 2 13 14 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 5 Câu 2 (1 điểm): Hai phân số và có mẫu số chung bé nhất là: 4 12 A. 8 B. 4 C. 24 D. 12 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m2 15dm2 = .cm2 là: A. 7150 B. 71 500 C. 71 050 D. 71 005 Câu 4 (1 điểm): Chữ số 7 trong số 7 982 502 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng triệu 5 4 6 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức : là: 12 7 21 20
- 29 12 15 22 A. B. C. D. 12 29 22 15 Câu 6 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm thỏa mãn 29294 < < 29592 là: A. 29 290 B. 29 146 C. 29 347 D. 29 654 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 20cm và 25cm là: A. 100cm2 B. 125cm2 C. 250cm2 D. 500cm2 II. TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 7 5 2 11 6 2 25 :1 14 6 3 2 7 35 2 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: x –17 389 82 932 18 202 x :3 91839 – 49 313 Câu 10 (1 điểm): Một cửa hàng có 182kg gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ. Sau khi bán đi 12kg gạo tẻ và 8kg gạo nếp thì số gạo nếp bằng một nửa số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại ban đầu. 21