Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)

III. Listen and answer question with ONE word.
1. How many rooms are there at Mai’s school?
2. How many computer rooms are there at her school?
3. What is her favourite subject?
4. When does she have her favourite subject?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1
MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESSB. READING AND WRITING
I. Choose the best answer.
1. Where are you ________? I am from Hung Yen province.
A. from
B. on
C. in
2. What do you do on Saturday afternoon? - I ________ with my brother.
A. visits
B. go swimming
C. plays football
3. What ________ are you? – I’m English.
A. nationality
B. weather
C. name
pdf 12 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_sach_global_success_de.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and number. 1. ___ 2. ___ 3. ___ II. Listen and choose the correct answers. III. Listen and answer question with ONE word. 1. How many rooms are there at Mai’s school? 2. How many computer rooms are there at her school? 3. What is her favourite subject? 4. When does she have her favourite subject?
  2. B. READING AND WRITING I. Choose the best answer. 1. Where are you ___? I am from Hung Yen province. A. from B. on C. in 2. What do you do on Saturday afternoon? - I ___ with my brother. A. visits B. go swimming C. plays football 3. What ___ are you? – I’m English. A. nationality B. weather C. name 4. When is your ___? – It’s on the first of November. A. book B. birthday C. nationality 5. ___ buildings are there at your school? A. How B. How much C. How many II. Look. Read and decide True or False. 1. I have maths on Tuesdays and Thursdays.
  3. A. True B. False 2. Our sports day is in June. A. True B. False 3. I was in Tokyo last summer. A. True B. False 4. Our sports day is in August. A. True B. False
  4. 5. Our sports day is in September. A. True B. False III. Read and answer. Use ONE word only. Hi, I’m Nicky. This is my school. It’s in Sydney. It has four buildings, a gym and an art room. We study PE at the gym on Tuesdays. On Mondays we have art. It is my favourite subject. To me, art is fun! 1. Where is Nicky’s school? 2. How many buildings are there in his school? 3. Where does he study PE? 4. What is his favourite subject? 5. When does he have his favourite subject? IV. Read and complete. countryside garden painter art school My (1) ___ is small. It is in the (2) ___. There is a beautiful (3) ___ in my school. I sometimes study (4) ___ there. It is my favourite subject because I want to be a (5) ___. I have this subject on Mondays and Fridays. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. is/ your/ When/ birthday? ___? 2. They/ beach/ and danced/ sang/ the/ on ___. 3. Linda/ Maths/ Monday/ and Wednesday/ has/ on ___. 4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening ___.
  5. 5. can/ Phong/ guitar/ the/ play ___. THE END
  6. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Lời giải chi tiết: Bài nghe: Number 1: Vietnamese teacher (Số 1: giáo viên Tiếng Việt) Number 2: music teacher (Số 2: giáo viên âm nhạc) Number 3: science teacher (Số 3: giáo viên khoa học) Đáp án: 1. b 2. a 3. c II. Listen and choose the correct answers. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Phương pháp giải: 1. G: When’s your sports day? Is it in May? B: Yes, it is. 2. G: Where were you yesterday? B: I was at a campsite in London. 3. G: When do you have art? On Thursdays? B: No, I have it on Mondays. Tạm dịch: 1. G: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào? Có phải vào tháng Năm không? B: Đúng rồi. 2. G: Hôm qua bạn đã ở đâu vậy? B: Tôi đã ở khu cắm trại ở London.
  7. 3. G: Khi nào bạn có môn Mĩ thuật? Vào thứ Năm phải không? B: Không, tôi có môn đó vào thứ Hai. Lời giải chi tiết: 1. A 2. C 3. B III. Listen and answer question with ONE word. (Nghe và trả lời câu hỏi với chỉ MỘT từ.) 1. How many rooms are there at Mai’s school? (Có bao nhiêu phòng ở trường học của Mai.) 2. How many computer rooms are there at her school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của cô ấy?) 3. What is her favourite subject? (Môn học yêu thích của cô ấy là gì?) 4. When does she have her favourite subject? (Khi nào thì cô ấy có môn học yêu thích?) Phương pháp giải: Bài nghe: B: Wow! Your school is big, Mai. How many rooms are there? G: There are twenty rooms. B: How many computer rooms are there at your school? G: There are two. B: What’s your favourite subject at school? G: It’s maths. B: When do you have it? G: I have it on Mondays. Tạm dịch: B: Ồ! Trường của bạn lớn thật đó Mai. Có bao nhiêu phòng học vậy? G: Có 20 phòng. B: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường bạn? G: Có hai.
  8. B: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì? G: Đó là môn toán. B: Khi nào bạn có nó? G: Tôi học môn đó vào thứ Hai. Lời giải chi tiết: 1. twenty/20 2. two/2 3. Maths 4. Mondays B. READING AND WRITING I. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where are your from? I am from Hung Yen province. (Bạn đến từ đâu vậy? Tớ đến từ tỉnh Hưng Yên.) 2. B Chủ ngữ “I” đi kèm động từ ở dạng nguyên thể. Trong các phương án chỉ có B là động từ nguyên thể (go). What do you do on Saturday afternoon? - I go swimming with my brother. (Bạn làm gì vào chiều thứ Bảy? – Tớ đi bơi cùng anh trai.) 3. A nationality (n): quốc tịch weather (n): thời tiết name (n): tên What nationality are you? – I’m English. (Bạn mang quốc tịch gì? – Tớ là người Anh.) 4. B book (n): sách birthday (n): sinh nhật nationality (n): quốc tịch
  9. When is your birthday? – It’s on the first of November. (Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào ngày 1 tháng 11.) 5. C Hỏi số lượng của danh từ đếm được, ta dùng “How many”. How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?) II. Look. Read and decide True or False. 1. I have maths on Tuesdays and Thursdays. (Tôi có môn Toán vào thứ Ba và thứ Năm.) => True 2. Our sports day is in June. (Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 6.) => False Câu đúng: Our sports day is in August. (Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.) 3. I was in Tokyo last summer. (Tôi đã ở Toky vào mùa hè trước.) => False Câu đúng: I was in London last summer. (Tôi đã ở Luân Đôn vào mùa hè trước.) 4. Our sports day is in August. (Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.) => True 5. Our sports day is in September. (Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 9.) => False
  10. Câu đúng: Our sports day is in August. (Ngày hội thể thao của chúng tôi vào tháng 8.) III. Read and answer. Use ONE word only. (Đọc và trả lời. Chỉ dùng MỘT từ duy nhất.) Hi, I’m Nicky. This is my school. It’s in Sydney. It has four buildings, a gym and an art room. We study PE at the gym on Tuesdays. On Mondays we have art. It is my favourite subject. To me, art is fun! Phương pháp giải: Tạm dịch: Xin chào, tôi là Nicky. Đây là trường học của tôi. Nó ở Sydney. Nó có bốn tòa nhà, một phòng tập thể dục và một phòng mỹ thuật. Chúng tôi học thể dục ở phòng tập thể dục vào các ngày thứ Ba. Vào thứ Hai chúng tôi có môn Mỹ thuật. Đó là môn học yêu thích của tôi. Với tôi, mỹ thuật rất vui. 1. Where is Nicky’s school? (Trường của Nicky ở đâu?) 2. How many buildings are there in his school? (Có bao nhiêu toà nhà trong trường của anh ấy?) 3. Where does he study PE? (Anh ấy học thể dục ở đâu?) 4. What is his favourite subject? (Môn học yêu thích của anh ấy là gì?) 5. When does he have his favourite subject? (Khi nào anh ấy học môn học yêu thích của mình?) Lời giải chi tiết: 1. Sydney Thông tin: This is my school. It’s in Sydney. (Đây là trường học của tôi. Nó ở Sydney.) 2. Four/4 Thông tin: It has four buildings (Nó có 4 toà nhà ) 3. gym
  11. Thông tin: We study PE at the gym (Chúng tôi học môn thể dục ở phòng thể dục ) 4. art Thông tin: On Mondays we have art. It is my favourite subject. (Vào thứ Hai chúng tôi có môn Mỹ thuật. Đó là môn học yêu thích của tôi.) 5. Mondays Thông tin: On Mondays we have art. It is my favourite subject. (Vào thứ Hai chúng tôi có môn Mỹ thuật. Đó là môn học yêu thích của tôi.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) countryside garden painter art school My (1) ___ is small. It is in the (2) ___. There is a beautiful (3) ___ in my school. I sometimes study (4) ___ there. It is my favourite subject because I want to be a (5) ___. I have this subject on Mondays and Fridays. Lời giải chi tiết: 1. school 2. countryside 3. garden 4. art 5. painter Đoạn văn hoàn chỉnh My (1) school is small. It is in the (2) countryside. There is a beautiful (3) garden in my school. I sometimes study (4) art there. It is my favourite subject because I want to be a (5) painter. I have this subject on Mondays and Fridays. Tạm dịch: Trường học của tôi nhỏ.Nó nằm ở một vùng nông thôn. Có một (3) khu vườn xinh đẹp ở trường tôi. Đôi khi tôi học môn mỹ thuật ở đó. Đó là môn học yêu thích của tôi bởi vì tôi muốn trở thành một họa sĩ. Tôi học môn này này vào thứ Hai và thứ Sáu. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. When is your birthday?
  12. (Sinh nhật bạn vào khi nào?) 2. They sang and sang on the beach. (Họ hát và nhảy trên bãi biển.) 3. Linda has Maths on Mondays and Wednesdays. (Linda có môn Toán vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.) 4. Linh does his homework in the evening. (Linh làm bài tập của anh ấy vào buổi tối.) 5. Phong can play the guitar. (Phong có thể chơi đàn ghi-ta.)