Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)
B. READING AND WRITING
I. Read and choose A, B or C.
1. What do you do on Wednesdays?
A. I do housework.
B. I study at school.
C. I ride a bike.
2. Where’s your house?
A. It’s in the city.
B. It’s in the village.
C. It’s in the mountains.
3. What subjects do you have today?
A. I have English.
B. I have science.
C. I have art.
4. Is your sports day in June?
A. No, it isn’t.
B. No, it is.
C. Yes, it is.
5. What does he want to eat?
A. He wants to eat cake.
B. He wants to eat chicken.
C. He wants to eat chips.
I. Read and choose A, B or C.
1. What do you do on Wednesdays?
A. I do housework.
B. I study at school.
C. I ride a bike.
2. Where’s your house?
A. It’s in the city.
B. It’s in the village.
C. It’s in the mountains.
3. What subjects do you have today?
A. I have English.
B. I have science.
C. I have art.
4. Is your sports day in June?
A. No, it isn’t.
B. No, it is.
C. Yes, it is.
5. What does he want to eat?
A. He wants to eat cake.
B. He wants to eat chicken.
C. He wants to eat chips.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_sach_global_success_de.pdf
Nội dung text: Đề thi cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Global Success - Đề số 3 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and number. 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ II. Listen and draw lines. 1. Nam a. September 2. Linh b. March 3. Minh c. July 4. Hoa d. January III. Listen and complete. 1. Can he ___? Yes, he can. 2. How many ___ are there at your school? There are two. 3. When do you have ___? I have it on Mondays. 4. Where were you last weekend? I was in the ___.
- B. READING AND WRITING I. Read and choose A, B or C. 1. What do you do on Wednesdays? A. I do housework. B. I study at school. C. I ride a bike. 2. Where’s your house? A. It’s in the city. B. It’s in the village. C. It’s in the mountains. 3. What subjects do you have today? A. I have English. B. I have science. C. I have art. 4. Is your sports day in June? A. No, it isn’t. B. No, it is. C. Yes, it is. 5. What does he want to eat? A. He wants to eat cake. B. He wants to eat chicken. C. He wants to eat chips. II. Choose the correct answer. 1. Where ___ she from? A. does B. are C. is 2. What do you do ___ Saturdays? A. on B. in C. at
- 3. She can ___ a bike. A. ride B. rides C. riding 4. Why do you like art? - ___ I want to be a painter. A. But B. And C. Because III. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). My name is Annie. I’m nine years old. I live in a big city. I can ride a bike but I can’t swim. Every Monday, I play football with my brother. Every Tuesday, I sing English songs with my friends at school. On Wednesdays, I help my mum do housework. On Thursdays, I roller skate in the park. Every Friday, I ride a bike. 1. Annie sings English songs on Tuesdays. 2. Annie lives in a village. 3. Annie can swim. 4. Annie does housework with her mum every Thursday. 5. Annie rides a bike on Fridays. III. Read and complete. Use the given words. juice park roller-skate friend football Ken is ten years old. His best (1) ___ is Adam. Ken and Adam like to play (2) ___. They play in the (3) ___. Sometimes they (4) ___ with other kids. They have lots of fun. Before going home, they drink some (5) ___. IV. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets. 1. How many buildings are there in your school? (three) ___ 2. Where were you last weekend? (London) ___ 3. When do you have maths? (Mondays) ___ 4. When’s your birthday? (July)
- ___ THE END LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Bài nghe: Audio script: 1. When’s your birthday? My birthday’s in October. 2. How many computer rooms are there at your school? There are three. 3. Is your sports day in November? Yes, it is. 4. What subjects do you have today? I have art. Tạm dịch: 1. Sinh nhật bạn vào khi nào? Sinh nhật tớ vào tháng 10. 2. Có bao nhiêu phòng máy tính trong trường của bạn? Có 3 phòng. 3. Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 11 phải không? Đúng vậy. 4. Hôm nay bạn có những môn gì? Tớ có môn mĩ thuật. Lời giải chi tiết: 1. d 2. a 3. c 4. b II. Listen and draw lines. (Nghe và nối.) Bài nghe:
- 1. When’s Nam’s birthday? It’s in March. 2. When’s Linh’s birthday? It’s in January. 3. When’s Minh’s birthday? It’s in September. 4. When’s Hoa’s birthday? It’s in July. Tạm dịch: 1. Sinh nhật của Nam vào khi nào? Vào tháng 3. 2. Sinh nhật của Linh vào khi nào? Vào tháng 1. 3. Sinh nhật của Minh vào khi nào? Vào tháng 9. 4. Sinh nhật của Hoa vào khi nào? Vào tháng 7. Lời giải chi tiết: 1. b 2. d 3. a 4. c III. Listen and complete. (Nghe và hoàn thành.) Bài nghe: 1. Can he ride a horse? Yes, he can. 2. How many playgrounds are there at your school? There are two. 3. When do you have science? I have it on Mondays. 4. Where were you last weekend? I was in the countryside. Tạm dịch:
- 1. Anh ấy có thể cưỡi ngựa không? Anh ấy có thể. 2. Có bao nhiêu sân chơi trong trường của bạn? Có 2. 3. Khi nào bạn có môn khoa học? Tớ có môn này vào những ngày thứ Hai. 4. Bạn đã ở đâu cuối tuần trước? Tớ đã ở vùng nông thôn. Lời giải chi tiết: 1. ride a horse 2. playgrounds 3. science 4. countryside B. READING AND WRITING I. Read and choose A, B or C. (Đọc và chọn A, B hoặc C.) 1. Bạn làm gì vào những ngày thứ Tư? A. Tôi làm việc nhà. B. Tôi học ở trường. C. Tôi đạp xe. => Chọn C 2. Nhà của bạn ở đâu? A. Nó ở trong thành phố. B. Nó ở trong một ngôi làng. C. Nó ở cùng núi. => Chọn B 3. Hôm nay bạn có môn gì? A. Tớ có môn tiếng Anh, B. Tớ có môn khoa học. C. Tớ có môn mĩ thuật. => Chọn A
- 4. Câu B sai cấu trúc câu, câu C không đúng với thông tin trong hình. Tạm dịch: Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 phải không? Đúng vậy. => Chọn C 5. Anh ấy muốn ăn gì? A. Anh ấy muốn ăn bánh ngọt. B. Anh ấy muốn ăn gà. C. Anh ấy muốn ăn khoai tây chiên. => Chọn B II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where + to be + S + from? Chủ ngữ “she” đi kèm động từ to be “is”. Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?) Chọn C 2. Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm giới từ “on”. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?) Chọn A 3. Sau động từ khuyết thiếu “can” là động từ nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ, mang nghĩa “có thể làm gì”. She can ride a bike. (Cô ấy có thể đi xe đạp.) Chọn A
- 4. Câu hỏi hỏi về lý do (dùng “Why”) nên câu trả lời ta dùng “Because”. Why do you like art? - Because I want to be a painter. (Tại sao bạn thích môn mĩ thuật? – Bởi vì tớ muốn trở thành một hoạ sĩ.) Chọn C III. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). My name is Annie. I’m nine years old. I live in a big city. I can ride a bike but I can’t swim. Every Monday, I play football with my brother. Every Tuesday, I sing English songs with my friends at school. On Wednesdays, I help my mum do housework. On Thursdays, I roller skate in the park. Every Friday, I ride a bike. Tạm dịch đoạn văn: Tôi tên là Annie. Tôi chín tuổi. Tôi sống ở một thành phố lớn. Tôi có thể đi xe đạp nhưng tôi không biết bơi. Thứ Hai hàng tuần, tôi chơi bóng đá với anh trai tôi. Thứ Ba hàng tuần, tôi hát những bài hát tiếng Anh với bạn bè ở trường. Vào thứ Tư, tôi giúp mẹ làm việc nhà. Vào thứ Năm, tôi trượt patin trong công viên. Thứ Sáu hàng tuần, tôi đi xe đạp. 1. Annie sings English songs on Tuesdays. (Annie hát những bài hát tiếng Anh vào những ngày thứ 3.) Thông tin: Every Tuesday, I sing English songs with my friends at school. (Thứ Ba hàng tuần, tôi hát những bài hát tiếng Anh với bạn bè ở trường.) => T 2. Annie lives in a village. (Annie sống trong một ngôi làng.) Thông tin: I live in a big city. (Tôi sống ở một thành phố lớn.) => F 3. Annie can swim. (Annie có thể bơi.) Thông tin: I can ride a bike but I can’t swim. (Tôi có thể đi xe đạp nhưng tôi không biết bơi.) => F 4. Annie does housework with her mum every Thursday.
- (Annie làm việc nhà cùng mẹ vào mỗi thứ Năm.) Thông tin: On Wednesdays, I help my mum do housework. (Vào thứ Tư, tôi giúp mẹ làm việc nhà.) => F 5. Annie rides a bike on Fridays. (Annie đi xe đạp vào những ngày thứ Sáu.) Thông tin: Every Friday, I ride a bike. (Vào mỗi thứ Sau, tôi đi xe đạp.) => T III. Read and complete. Use the given words. (Đọc và hoàn thành. Dùng những từ cho sẵn.) Phương pháp giải: juice (n): nước ép park (n): công viên roller-skate (v): trượt patin friend (n): bạn football (n): bóng đá Đoạn văn hoàn chỉnh: Ken is ten years old. His best (1) friend is Adam. Ken and Adam like to play (2) football. They play in the (3) park. Sometimes they (4) roller-skate with other kids. They have lots of fun. Before going home, they drink some (5) juice. Tạm dịch: Ken 10 tuổi. Bạn thân nhất của cậu ấy là Adam. Kan và Adam thích chơi bóng đá. Họ chơi trong công viên. Thỉnh thoảng họ cũng trượt patin cũng những bạn nhỏ khác. Họ chơi rất vui. Trước khi về nhà, họ uống nước ép. IV. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets. (Viết câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi, dùng các từ trong ngoặc.) 1. How many buildings are there in your school? (Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?) There are three. (Có 3.)
- Hoặc: There are three buildings in my school. (Có 3 toà nhà trong trường của tớ.) 2. Where were you last weekend? (Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?) I was in London. (Tớ đã ở Luân Đôn.) 3. When do you have maths? (Khi nào bạn có môn toán?) I have maths on Mondays. (Tớ có môn toán vào các ngày thứ Hai.) 4. When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào?) It’s in July. (Nó vào tháng 7.)