Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
docx 12 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án Phòng Giáo dục và Đào tạo Trường Tiểu học Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) Thời gian làm bài: phút Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - (Đề 1) Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số: A. 80 000 B. 85 000 C. 84 000 D. 84 600 Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085 C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002 D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900 Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn
  2. D. Hàng chục nghìn Câu 4. Số liền sau của số 200 000 là số: A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009 Câu 5. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là: A. 90° B. 120° C. 60° D. 40° Câu 6. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là: A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000 Câu 7. Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là A. 75 B. 100
  3. C. 25 D. 50 Câu 8. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. XX C. IXX D. XXI Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm) 250; 252; 254; ; ; 260 b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: 2 311; 2 313; ; ; 2 319; ; 2 323 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 2 000 × 8 : 4 b) 12 132 × (24 : 6) Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 5 134 cm2 = .dm2 .cm2 c) 3 phút 12 giây = .giây d) 4 thế kỉ = .năm Câu 12. Chị Hai mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền. (2 điểm) Bài giải
  4. Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm) 5 × 74 × 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Trường Tiểu học Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) Thời gian làm bài: phút
  5. Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - (Đề 2) Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000 Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 000 000 B. 9 900 000 C. 9 800 000 D. 10 000 000 Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
  6. Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: A. 380 999 999 B.99 999 999 C.1 000 000 000 D. 380 000 982 Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số: A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009 Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
  7. Góc có số đo 60° là: A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là: A. XIX B. XX C. XXI D. XXII Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là A. 75 B. 21 C. 25 D. 12 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
  8. a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7) Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 6 tạ 5 kg = .kg b) 9 234 cm2 = .dm2 .cm2 c) 5 phút 48 giây = .giây d) 5 thế kỉ = .năm Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm) Bài giải
  9. Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C B B C B C A Câu 1. Đáp án đúng là: D Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: Hàng chục nghìn. Câu 2. Đáp án đúng là: C Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: 100 001. Câu 3. Đáp án đúng là: B Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (8) là 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (8 + 1 = 9) và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 9 900 000 Câu 4.
  10. Đáp án đúng là: B Cho hình vẽ dưới đây: Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: 99 999 999 Câu 5. Đáp án đúng là: C Số liền trước của số 200 000 là số: 200 000 – 1 = 199 999 A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009 Câu 6. Đáp án đúng là: B Cho hình vẽ dưới đây:
  11. Góc có số đo 60° là: Góc đỉnh B; cạnh BA, BC. Câu 7. Đáp án đúng là: C Năm 2024 thuộc thế kỉ là: XXI Câu 8. Đáp án đúng là: A Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là (21 + 4) × 3 = 25 × 3 = 75. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. Giải thích: Số 1 387 000 có chữ số hàng chục nghìn là 8, mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Vậy số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000 b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. Giải thích: Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.
  12. Giải thích: Vì số 99 999 999 có 8 chữ số, số 1 000 000 000 có 9 chữ số Nên 99 999 999 < 1 000 000 000 d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Câu 10. a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7) = 40 000 : 4 = 13 206 × 4 = 10 000 = 52 824 Câu 11. a) 6 tạ 5 kg = 605 kg b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2 c) 5 phút 48 giây = 348 giây d) 5 thế kỉ = 500 năm Câu 12. Bài giải Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là: 8 000 × 5 = 40 000 (đồng) Tổng số tiền mà Tâm phải trả là: 40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng) Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là: 100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng) Đáp số: 35 000 đồng. Câu 13. Số lớn nhất là: 875 310. Số bé nhất là: 103 578.