Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)
Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số là :
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 4560
D. 450006
Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
?Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
là :
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
Câu 6: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 4560
D. 450006
Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
?Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
là :
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
Câu 6: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_de_so.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề số 2 (Có đáp án)
- Nội dung bài viết 1. Đề thi toán giữa kì 2 lớp 4 năm 2021 - 2022 2. Đáp án đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022 Đề thi toán giữa kì 2 lớp 4 năm 2021 - 2022 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số là : Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006 Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
- Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là : A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : Câu 6: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
- A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm: Điền vào chỗ trống dấu Câu 2 (2 điểm): Tìm X
- Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Đáp án đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A C C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm):
- Câu 2 (2 điểm): Tìm X: Câu 3 (3 điểm): Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: Chu vi mảnh vườn là
- (90 + 54) x 2 = 288 (m) Đáp số: 288 m