Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Explore Our World - Đề số 2 (Có đáp án)
II. Choose the correct answer.
1. Do you want ________ an actor?
A. be
B. to be
C. to are
2. I eat dinner _______ 6:30
A. at
B. in
C. on
3. _______ is yor mother’s job?
A. Who
B. How
C. What
4. It’s sunny. Let’s ______ outside.
A. go
B. going
C. goes
5. _______ are you? - I’m the in library.
A. What
B. Who
C. Where
1. Do you want ________ an actor?
A. be
B. to be
C. to are
2. I eat dinner _______ 6:30
A. at
B. in
C. on
3. _______ is yor mother’s job?
A. Who
B. How
C. What
4. It’s sunny. Let’s ______ outside.
A. go
B. going
C. goes
5. _______ are you? - I’m the in library.
A. What
B. Who
C. Where
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Explore Our World - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_sach_explore_our_world.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 Sách Explore Our World - Đề số 2 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 4 EXPLORE OUR WORLD I. Odd one out. 1. A. scientist B. lab C. vet 2. A. use B. sticker C. calculator 3. A. wash B. shampoo C. mirror 4. A. slippers B. sneakers C. cloudy 5. A. restaurant B. farm C. job II. Choose the correct answer. 1. Do you want ___ an actor? A. be B. to be C. to are 2. I eat dinner ___ 6:30 P.M.
- A. at B. in C. on 3. ___ is yor mother’s job? A. Who B. How C. What 4. It’s sunny. Let’s ___ outside. A. go B. going C. goes 5. ___ are you? - I’m the in library. A. What B. Who C. Where III. Match. 1. Are there twenty students in your class? A. I want to be a scientist. 2. Can I use your glue? B. No, there are twenty five students. 3. Are there any chairs in your bedroom? C. Yes, there is. 4. Is there any soap in the bathroom? D. No, there aren’t. 5. What do you want to be? E. Sorry, I’m using it. IV. Read and complete. helps help vet works food My aunt is a (1) ___. She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) ___ sicks animals. On weekends, she (3) ___ outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) ___ and medicine for free. I feel happy because I can (5) ___ her and the animals! V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. this/ Anna’s/ Is/ umbrella? ___ 2. works/ My/ in/ father/ lab./ a
- ___ 3. aren’t/ in/ There/ pillows/ the bedroom./ any ___ 4. many/ do/ stickers/ How/ you/ have? ___ 5. color/ for/ Can/ this/ me?/ picture/ you ___ THE END
- LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. scientist (n): nhà khoa học lab (n): phòng thí nghiệm vet (n): bác sĩ thú y Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. => Chọn B 2. use (v): sử dụng sticker (n): hình dán calculator (n): máy tính cầm tay Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn A 3. wash (v): rửa shampoo (n): dầu gội mirror (n): cái gương Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn A 4. slippers (n): đôi dép lê sneakers (n): đôi giày thể thao cloudy (adj): có mây Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. => Chọn C 5. restaurant (n): nhà hàng
- farm (n): nông trại job (n): nghề nghiệp Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các địa điểm cụ thể. => Chọn C II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. want + to + động từ nguyên thể: muốn làm gì Lưu ý: dạng nguyên thể của động từ to be là “be”. Do you want to be an actor? (Bạn có muốn trở thành diễn viên không?) => Chọn B 2. Những mốc thời gian giờ cụ thể, ta dùng kèm giới từ “at”. I eat dinner at 6:30 P.M. (Tôi ăn tối lúc 6 rưỡi.) => Chọn A 3. Câu hỏi hỏi thông tin về “job” - “nghề nghiệp” => Dùng từ để hỏi “What”. What is yor mother’s job? (Mẹ bạn làm nghề gì?) => Chọn C 4. Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể It’s sunny. Let’s go outside. (Trời nắng rồi. Cùng ra ngoài đi.) => Chọn A 5. Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”
- Where are you? - I’m the in library. (Cậu đang ở đâu vậy? - Tớ đang ở thư viện.) => Chọn C III. Match. (Nối.) 1 - B 2 - E 3 - D 4 - C 5 - A 1. B Are there twenty students in your class? - No, there are twenty five students. (Có 20 học sinh trong lớp của bạn phải không? - Không, có 25 học sinh.) 2. E Can I use your glue? - Sorry, I’m using it. (Tớ dùng keo của cậu được không? - Xin lỗi, tớ đang dùng mất rồi.) 3. D Are there any chairs in your bedroom? - No, there aren’t. (Có cái ghế nào trong phòng ngủ của bạn không? - Không có.) 4. C Is there any soap in the bathroom? - Yes, there is. (Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không? - Có đấy.) 5. A What do you want to be? - I want to be a scientist. (Cậu muốn trở thành gì? - Tớ muốn trở thành một nhà khoa học.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đoạn văn hoàn chỉnh: My aunt is a (1) vet. She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) helps sicks animals. On weekends, she (3) works outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) food and medicine for free. I feel happy because I can (5) help her and the animals! Tạm dịch: Dì tôi là một bác sĩ thú y. Dì ấy làm việc ở một bệnh viên thú y từ thứ Hai đến thứ Sáu. Dì ấy giúp những động vật bị bệnh. Vào cuối tuần, dì làm việc bên ngoài, trên những con phố. Đôi
- khi dì cũng dẫn tôi đi cùng. Dì tôi lái xe vòng quanh thành phố để cho những động vật vô chủ đồ ăn và thuốc men. Tôi cảm thấy vui vì tôi có thể giúp được dì và những động vật đó! V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. this/ Anna’s/ Is/ umbrella? Is this Anna’s umbrella? (Đây là ô của Anna đúng không?) 2. works/ My/ in/ father/ lab./ a My father works in a lab. (Bố tôi làm việc trong phòng thí nghiệm.) 3. aren’t/ in/ There/ pillows/ the bedroom./ any There aren’t any pillows in the bedroom. (Không có cái gối nào trong phòng ngủ.) 4. many/ do/ stickers/ How/ you/ have? How many sickers do you have? (Bạn có bao nhiêu hình dán?) 5. color/ for/ Can/ this/ me?/ picture/ you Can you color this picture for me? (Bạn có thể tô màu bức tranh này giúp tôi được không?)