Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 10

Câu 1: Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:

      A. 610 578                   B. 615 078                C.  6 150 078            D. 615 780

Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000?

      A. 71 608                      B. 57 312                 C.  570 064                D. 703 890

Câu 3 : Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

     A. 35 học sinh         B. 33 học sinh         C. 32 học sinh            D. 105 học sinh

Câu 4 : Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

          A. 63m và 72m        B. 62m và 73m         C. 60m và 75m         D. 67m và 71m 

docx 2 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_1_toan_4_de_so_10.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 10

  1. ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là: A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780 Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000? A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890 Câu 3 : Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 35 học sinh B. 33 học sinh C. 32 học sinh D. 105 học sinh Câu 4 : Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? A. 63m và 72m B. 62m và 73m C. 60m và 75m D. 67m và 71m Câu 5: Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423 ; 15 432 ; 15 342 ; 15324 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 B. 15 324 ; 15 342 ; 15 423 ; 15 432 D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670 Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành : A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông Câu 7: 3 giờ 20 phút bằng : A. 120 phút B. 180 phút C. 182 phút D. 200 phút
  2. Câu 8 : 4 tấn 85kg = .kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 Câu 9 : Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? Can thứ ba đựng .lít nước. Câu 10: Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có bốn chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là: . II. Tự luận Câu 11: a) Đặt tính rồi tính: 35462 + 27519 647953 - 285749 b) Tính giá trị của biểu thức: 497 × m – 497 với m = 6 Câu 12: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 9 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc? Câu 13: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm b) Tính chu vi hình chữ nhật đó.