Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 11
Câu 1: Số 62 478 được đọc là:
A. Sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám
B. Sáu hai bốn bảy tám
C. Sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám
D. Sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám
Câu 2: Trong các số 1364, 1423, 1943, 1738 số lớn nhất là: số
A. 1364 | B. 1423 | C. 1943 | D. 1738 |
Câu 3: Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là:
A. 200 | B. 40 | C. 400 | D. 20 |
Câu 4: Tổng hai số bằng 56, số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Số bé là:
A. 34 | B. 22 | C. 20 | D. 18 |
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính
a, 634 468 + 378 824 | b, 8728 x 9 |
Bài 2 (2 điểm): Tính bằng hai cách
a, 14 x (3 + 6) | b, 87 x (2 + 5) | c, 43 x (5 + 1) |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_toan_4_de_so_11.docx
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 11
- ĐỀ SỐ 11 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 62 478 được đọc là: A. Sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám B. Sáu hai bốn bảy tám C. Sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám D. Sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám Câu 2: Trong các số 1364, 1423, 1943, 1738 số lớn nhất là: số A. 1364 B. 1423 C. 1943 D. 1738 Câu 3: Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là: A. 200 B. 40 C. 400 D. 20 Câu 4: Tổng hai số bằng 56, số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Số bé là: A. 34 B. 22 C. 20 D. 18 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 634 468 + 378 824 b, 8728 x 9 Bài 2 (2 điểm): Tính bằng hai cách a, 14 x (3 + 6) b, 87 x (2 + 5) c, 43 x (5 + 1) Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 8 yến = .kg b, 200kg = tạ c, 5 tạ = yến d, 8 tấn = .kg 2 tấn 56kg = kg 4 tấn 13 yến = .kg Bài 4 (2 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 32cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 18cm.
- a, Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. b, Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.