Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 2

Câu 1 (1điểm): 

a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:

A. 40000                B. 4000                  C. 400                 D. 400000

b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII                 B. XIX                   C. XX                  D. XVII

Câu 2 (1điểm):

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg

A. 585                    B. 5850                 C. 5085                D. 5805

b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73

A. 40                      B. 42                      C. 44                    D.  46

Câu 3 (1điểm): Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. 

A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

B. Góc tù lớn hơn góc vuông.

C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.

D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Câu 4: (2điểm)Đặt tính và tính.

                     56897 + 28896                                             586 × 6

                     78652 – 4689                                               726 : 6

docx 2 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_1_toan_4_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 2

  1. ĐỀ SỐ 2 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3 Câu 1 (1điểm): a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000 b) Năm 1984 thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII Câu 2 (1điểm): a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg = kg A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805 b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73 A. 40 B. 42 C. 44 D. 46 Câu 3 (1điểm): Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông. C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. Câu 4: (2điểm) Đặt tính và tính. 56897 + 28896 586 × 6 78652 – 4689 726 : 6 Câu 5 (1điểm): a) Ghi lại cách đọc các số sau: 489765: 6015605: b) Viết các số sau: Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba: Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm: Câu 6 (1điểm): Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156 Câu 7 (1điểm): Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.
  2. Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong các câu trả lời sau: Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là . Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là Câu 8 (1điểm): Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 9 (1điểm): Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.