Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 4
Câu 1: (M1 - 1 điểm)
a) Số 85 316 đọc là:
A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu B. Tám lăm ba trăm mười sáu
C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu D. Tám năm nghìn ba mười sáu
b) Viết số gồm : Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị
A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190
Câu 2: (M1 - 1 điểm)
a. 9 tấn 9 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009
b. 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
A. 150 B. 120 C. 90 D. 60
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_toan_4_de_so_4.docx
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 4
- ĐỀ SỐ 4 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau: Câu 1: (M1 - 1 điểm) a) Số 85 316 đọc là: A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu B. Tám lăm ba trăm mười sáu C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu D. Tám năm nghìn ba mười sáu b) Viết số gồm : Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190 Câu 2: (M1 - 1 điểm) a. 9 tấn 9 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009 b. 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : A. 150 B. 120 C. 90 D. 60 Câu 3: (M2 - 1 điểm) Hình bên có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn 1 Câu 4: (M3- 1 điểm) Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết phút; 3 1 1 1 Bình chạy hết phút; Hà chạy hết phút và bạn Lan chạy hết phút. Vậy bạn về 4 5 6 nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là: A. An B. Lan C. Hà D. Bình Câu 5: (M2- 1 điểm)
- a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587. A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587. B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678 C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765 D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568 b) Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: A. 500 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 Câu 6: (M3 - 1 điểm) Giá trị của biểu thức 8625 – 8000: ( 123 : 3 – 12 x 3) A. 125 B. 7025 C. 7024 D. 124 Câu 7: (M2 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 465 288 + 342 935 b. 89 084 – 46 937 Câu 8: (M3 - 1 điểm) Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại? Câu 9 : (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 37849 - 38169 +12151 + 78169 b. 45678 - 36458 + 54322 - 13542 Câu 10: (M4- 1 điểm) Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển?