Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 6

Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ:

    A. Thế kỉ IX             B. Thế kỉ X                   C. Thế kỉ XI               D. Thế kỉ XII

Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742

B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743

C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743

D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743

Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt

 

docx 2 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_1_toan_4_de_so_6.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 6

  1. ĐỀ SỐ 6 Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống Viết số Đọc số 45 753 . . Chín trăm linh năm . Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ IXB. Thế kỉ XC. Thế kỉ XID. Thế kỉ XII Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1 A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt Câu 5. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1254kg = .tấn .kg A. 1 tấn245kgB. 1tấn 200kgC. 1 tấn 250 kgD. 1tấn 254kg Câu 6. (1 điểm) Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân
  2. nặng bao nhiêu? A. 12 kgB. 9 kgC. 21 kgD. 48 kg Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 326 - ( 57 × X) với X = 3 Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 152 399 + 24 698 b. 92 508 - 22 429 c. 3 089 × 5 d. 43 263 : 9 Câu 9. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Câu 10. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?