Đề thi giữa kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 3 (Có đáp án và thang điểm)
Câu 1: Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất
đó.
A. 36m2 B. 360m2 C. 3600m2 D. 120m2
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất
đó.
A. 36m2 B. 360m2 C. 3600m2 D. 120m2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 3 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_toan_lop_4_co_ban_de_3_co_dap_an_va_thang_d.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 3 (Có đáp án và thang điểm)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3) Môn: Toán lớp 4 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000 Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg = kg A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805 Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73 A. 40 B. 42 C. 44 D. 46 Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông. C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó. A. 36m2 B. 360m2 C. 3600m2 D. 120m2 Phần II. Tự luận Câu 1: Đặt tính và tính. 56897 + 28896
- 78652 – 4689 586 x 6 726 : 6 Câu 2: Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156 Câu 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 4: Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C D B C Phần II. Tự luận Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 56897 + 28896 = 85793 586 x 6 = 3516 78652 – 4689 = 73963 726 : 6 = 121 Câu 2 (1 điểm): Với m = 348 và n =156 ta có: m - 187 + n = 348 – 187 + 156 = 317 Câu 3 (2 điểm) :
- Thửa ruộng thứ 2 thu được số thóc là (72 – 18) : 2 = 27 (tạ) Thửa ruộng thứ 1 thu được số thóc là 72 – 27 = 45 (tạ) Đáp số: Thửa ruộng 1: 45 tạ Thửa ruộng 2: 27 tạ Câu 4 (2 điểm ) : Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 Số thứ 2 là: 99 – 10 = 89 Đáp số: 89