Đề thi giữa kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 5 (Có đáp án và thang điểm)
Câu 1: Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”
A. 57600900
B. 57600009
C. 57609000
D. 57060009
Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5 tấn 15kg = 515kg.
C. 75km 6m = 75 006m.
B. giờ = 12 phút.
D. 4 phút 25 giây = 255 giây.
Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít
hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em.
A. 57600900
B. 57600009
C. 57609000
D. 57060009
Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5 tấn 15kg = 515kg.
C. 75km 6m = 75 006m.
B. giờ = 12 phút.
D. 4 phút 25 giây = 255 giây.
Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít
hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 5 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_toan_lop_4_co_ban_de_5_co_dap_an_va_thang_d.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 5 (Có đáp án và thang điểm)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 5) Môn: Toán lớp 4 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín” A. 57600900 B. 57600009 C. 57609000 D. 57060009 Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là: A. 5 tấn 15kg = 515kg. C. 75km 6m = 75 006m. B. giờ = 12 phút. D. 4 phút 25 giây = 255 giây. Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là: A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em. Câu 4: So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và M = (a:a +4018);N=(4020-b:b) A.M N C.M=N D. Không so sánh được. Câu 5: Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là: A.187 B.98 C.197 D.99 Câu 6: Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?
- A. 7 góc nhọn. B. 8 góc nhọn. C. 9 góc nhọn. D. 10 góc nhọn. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Với m=6;n=1086;p=4 Hãy tính giá trị của biểu thức: a) p+m x n = b) p + m:n = Câu 2: Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 phút 10 giây . 420 giây 3 giờ 45 phút 225 phút 2 kg 5hg tạ 2 tạ 4 yến tấn 67km 5dam . 6705m hm 97km Câu 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô- gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ? Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 1282+2005-3546+4218-454+995
- Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B C A C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Với m=6;n=1086;p=4 a) p+m x n = 4+1086x6 = 6520 b) p + m:n = 4+6:1086=185 Câu 2 (2 điểm): Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 phút 10 giây > 420 giây 3 giờ 45 phút = 225 phút 2 kg 5hg 6705m hm > 97km Câu 3 (2 điểm): Đổi 2 tạ 16 kg = 216 kg Nhà bạn Mai thu hoạch được số kg đỗ là (216 + 48) : 2 = 132 (kg)
- Đáp số: 132 kg Câu 4:(1 điểm) 1282+2005-3546+4218-454+995 =(1282+4218)+(2005+995)-(3456+454) =5500+3000-4000 =4500