Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Phần 1 (Có đáp án)
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. He goes to school ___________ seven o’clock.
2. ___________ Sunday, we will go camping.4. They play volleyball ___________ the afternoon.
5. She stayed ___________ home all day.
6. They live ___________ a big house.
7. The apple is ___________ the table.
8. I don’t know what is ___________ the box.
1. He goes to school ___________ seven o’clock.
2. ___________ Sunday, we will go camping.4. They play volleyball ___________ the afternoon.
5. She stayed ___________ home all day.
6. They live ___________ a big house.
7. The apple is ___________ the table.
8. I don’t know what is ___________ the box.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_2_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2021_2022_phan.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Phần 1 (Có đáp án)
- Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - Đề số 1 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. writer B. musician C. factory D. singer 2. A. rice B. time C. vegetable D. milk 3. A. market B. wish C. have D. play 4. A. fat B. worker C. tall D. slim Exercise 2: Nối cột A với cột B A B 1. It’s ten o’clock. b. 10:00 2. It’s half-past seven. c. 8:30 3. It’s a quarter to six. d. 5:45 4. It’s one a.m. e. 9:00 5. It’s a quarter past twelve. f. 12:15 6. It’s three o’clock. g. 3:00 7. It’s half past eight. h. 7:50 8. It’s nine o’clock. a. 1 a.m. Write your answer here: 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 6. ___ 7. ___ 8. ___ Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống 1. He goes to school ___ seven o’clock. 2. ___ Sunday, we will go camping.
- 4. They play volleyball ___ the afternoon. 5. She stayed ___ home all day. 6. They live ___ a big house. 7. The apple is ___ the table. 8. I don’t know what is ___ the box. Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. – ___ does your sister do? – She is a nurse. A. What B. When C. How D. Why 2. His brother is tall ___ he is short. A. and B. but C. so D. to 3. - Would you like some orange juice? - ___? A. Hello B. It’s good. C. Yes, please. D. Sorry. 4. I ___ hungry. Do you have something to eat?
- A. am B. is C. be D. are 5. My uncle is ___ bus driver. A. the B. a C. an D. X 6. She often ___ her homework at 8 p.m. A. has B. makes C. gets D. does 7. It’s time ___ lunch. Let’s go to the cafeteria. A. of B. to C. with D. for 8. A doctor works in a ___ together with a nurse. A. factory B. office C. hospital D. house
- Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng Đáp án đề thi Tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 4 năm 2022 (Đề số 1) Exercise 1: Chọn từ khác loại
- 1. C 2. B 3. A 4. B Exercise 2: Nối cột A với cột B 1. b 2. h 3. d 4. a 5. f 6. g 7. c 8. e Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống 1. at 2. On 3. on 4. in 5. at 6. in 7. on 8. in Exercise 4: Chọn đáp án đúng Đáp án Giải thích 1 A Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?” Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá. 2 B But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa. Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp. 3 C Đáp lại lời mời ăn/ uống Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có. 4 A “I” đi với tobe là “am” Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không? 5 B Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N. Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt. 6 D Do one’s homework: làm bài tập về nhà Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h. 7 D It’s time for st: đã đến giờ làm gì
- Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi. 8 C Hospital: bệnh viện Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá. Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng 1. student 2. teeth 3. fifteen 4. lemonade 5. market 6. firework Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 - Đề số 2 I. Hoàn thành các câu sau: 1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00 2. What’s her _ _ _? She’s a teacher. 3. I _ _ _ _ chicken. 4. What time is _ _? 5. Mineral water is my favourite _ _ _ _. 6. Where are you _ _ _ _? 7. These _ _ _ notebooks. II. Chọn đáp án đúng. 1. Do you like Maths? Yes, I . A. like. B. am.
- C. do D. is 2. I get . at 6.30 A. go B. up C. on D. to 3. What do you do English lessons? A. in B. on C. at D. during 4. I like meat. It’s my favourite A. drink B. milk C. food D. juice 5. I’m I’d like some rice. A. hungry B. thirsty C. angry D. hurry
- III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B A B 1. hungsy, you, when, can 1 . 2. book, zou, tima, qlease, pen, 2 chickan, clock 3 . 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4 . 4. milk, want, banama, momkey, food IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. is / juice / my / orange / favourite / drink . 2. chicken / favourite / my/ is / food Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 (Đề số 2) I. Hoàn thành các câu sau: 1 - time; 2 - job; 3 - like; 4 - it; 5 - from; 6 - are; II. Chọn đáp án đúng. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A; III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B A B 1. hungsy , you, when, can 1 hungry 2. book, zou , tima , qlease , 2 zoo, time, please,
- pen, chickan , clock chicken 3. bike, jump, Englich , plai , mep 3 English, play, map 4. milk, want, banama , momkey , food 4 banana, monkey . IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1 - Orange juice is my favorite drink. 2 - Chicken is my favorite food.