Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 (Phần 2) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Exercise 2: Điền vào chỗ trống
At for What Would have and a on
1. ____________ does an alien look like?
2. It’s time ____________ lunch.
3. My mother is ____________ nurse.
4. She is cheerful ____________ athletic.
5. ____________ you like some beef?
6. I get up ____________ five o’clock.
7. I ____________ History on Monday.
8. What do you do ____________ your birthday?
At for What Would have and a on
1. ____________ does an alien look like?
2. It’s time ____________ lunch.
3. My mother is ____________ nurse.
4. She is cheerful ____________ athletic.
5. ____________ you like some beef?
6. I get up ____________ five o’clock.
7. I ____________ History on Monday.
8. What do you do ____________ your birthday?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 (Phần 2) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_2_tieng_anh_lop_4_phan_2_nam_hoc_2022_2023_co.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 (Phần 2) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - Đề số 1 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. clock B. seven C. ten D. eight 2. A. writer B. time C. singer D. student 3. A. when B. bread C. how D. why 4. A. like B. kind C. friendly D. tall Exercise 2: Điền vào chỗ trống At for What Would have and a on 1. ___ does an alien look like? 2. It’s time ___ lunch. 3. My mother is ___ nurse. 4. She is cheerful ___ athletic. 5. ___ you like some beef? 6. I get up ___ five o’clock. 7. I ___ History on Monday. 8. What do you do ___ your birthday? Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear. ___. 2. like/ What/ his/ does/ look/ brother? ___? 3. What/ it/ time/ is? | |
- ___? 4. more/ My sister/ than/ me/ beautiful/ is. ___. 5. You/ Would/ some/ like/ coffee? ___? Exercise 4: Nối cột A với cột B A B 1. When is Children’s day? a. No, thanks. 2. What time do you go to school? b. She is a teacher. 3. Do you have Math on Tuesday? c. It’s on June 1st. 4. Would you like some cakes? d. Yes, he is. 5. What does Pepper do? e. My name is Alexa. 6. What is your name? f. No, I don’t. 7. Does he like meat? g. Yes, he does. 8. Is Peter tall? h. I go to school at 7. 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ 5. ___ 6. ___ 7. ___ 8. ___ Exercise 5: Điền từ thích hợp tương ứng với tranh | |
- Đáp án đề thi Tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 4 năm 2022 (Đề số 1) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A 2. B 3. B 4. A Exercise 2: Điền vào chỗ trống 1. What 2. for 3. a 4. and 5. Would 6. at 7. have 8. on Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. I love Tet because I can wear new clothes. 2. What does your brother look like? 3. What time is it? | |
- 4. My sister is more beautiful than me. 5. Would you like some coffee? Exercise 4: Nối cột A với cột B 1. c 2. h 3. f 4. a 5. b 6. e 7. g 8. d Exercise 5: Điền từ thích hợp tương ứng với tranh 1. chicken 2. rice 3. vegetable 4. orange juice 5. hamburger 6. noodles Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 - Đề số 2 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Old B. Short C. Teacher D. Beautiful 2. A. Friendly B. Lovely C. Happily D. Pretty 3. A. Thick B. Than C. Thin D. Slim 4. A. Childhood B. Footballer C. Engineer D. Writer Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Bạn có muốn uống một chút nước chanh không? ___? 2. Anh trai của tôi là một kỹ sư. | |
- ___. Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi Hi. I’m Lily. Look at this picture. I’ll tell you about my family. There are 4 people in my family. This is my parents. My father is taller than my mother. He is a driver and my mother is a housewife. This is my sister, Linda. She is eleven years old. She is older than me. She is slim but very sporty. She like playing football. She is lovely and cheerful. The smallest girl is me. I love family. 1. How many people are there in her family? ___. 2. Is her father tall? ___. 3. What is her sister’s name? ___. 4. What does her sister look like? ___. Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. I ___ to school late yesterday. A. went B. go C. goes D. going 2. His brother is ___ musician. A. a B. an | |
- C. the D. X 3. Please tell me what time do you ___ your homework? A. get B. go C. have D. do 4. - What is their ___ drink? - They like chicken. A. favourite B. cheerful C. kind D. tall 5. My sister often ___ to music in her free time. A. cooks B. listens C. reads D. goes 6. Her birthday is ___ February 25th. A. at B. in C. on D. for | |
- 7. People use ___ to see the time. A. cars B. televisions C. news D. clocks 8. My teacher is tall ___ thin. A. but B. for C. and D. or Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/? ___ 2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/. ___ 3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/? ___ 4. are/ their/ house/ decorating/ they/. ___ Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 (Đề số 2) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. C 2. C 3. B 4. A | |
- Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Would you like some lemonade? 2. My brother is an engineer. Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi 1. There are 4 people in her family. 2. Yes, he is. 3. Her name is Linda. 4. She is slim but very sporty. Exercise 4: Chọn đáp án đúng Đáp án Giải thích 1 A Câu chia thời quá khứ vì có mốc thời gian “yesterday” Dịch: Tôi đến trường ngày hôm qua. 2 A A + nguyên âm Dịch: Anh trai của cậu ấy là một nhạc sĩ. 3 D Cụm từ “do your homework”: làm bài tập về nhà Dịch: Làm ơn nói cho tôi biết bạn làm bài tập về nhà lúc mấy giờ. 4 A Favourite: ưa thích Dịch: đồ uống ưa thích của bạn là gì? 5 B Listen to music: nghe nhạc Dịch: Chị gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh. 6 C On + ngày tháng Dịch: Sinh nhật của cô ấy vào ngày 25/2. 7 D Dịch: Mọi người dùng đồng hồ để xem giờ. 8 C And: và Dịch: Cô giáo mình cao và gầy. Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1 - What does your mother look like? 2 - My brother is older than me. 3 - What do your grandparents look like? | |
- 4 - They are decorating their house. 5 - My father is big and strong. | |