Đề thi giữa kì 2 Toán 4 - Đề số 2
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 2 Toán 4 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_2_toan_4_de_so_2.docx
Nội dung text: Đề thi giữa kì 2 Toán 4 - Đề số 2
- ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 4 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 3 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 7 3 9 6 8 A. B. C. D. 5 21 16 14 3 7 3 4 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 4 7 2 3 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 56 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số = là: 32 16 A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
- A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: 2 : 9 3 : 7 5 : 8 5 : 4 Bài 2 : Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 7 7 10 11 5 10 a) b) c) d) 12 13 18 18 8 16 70 1 71 Bài 3: Tính: 7 4 4 5 a) + = b) = 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) = .d) : = 3 8 2 5 Bài 4: Tìm X:
- 3 5 2 7 a/ X + b/ X - 4 3 3 2 3 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.