Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 cơ bản
Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748
Câu 2.5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg
Câu 3. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_co_ban.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 cơ bản
- Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 Câu 2. 5 tấn 8 kg = kg ? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg Câu 3. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 4: Chọn đáp án đúng A. 1342 B. 3546 x 40. + 344 43680 3800 B. 1236D. 4600 20 -102 060 230 216 00
- Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274 C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất . a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 m2 = cm 2 A. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000 Câu 2. Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm. A. 213 624 700 B. 213 624 070 C. 21 362 470 D. 21 362 700
- Câu 3. Số chia hết cho 9 là: A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810 Câu 4. Số chia hết cho cả 2,3,5 là: A. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360 Câu 5. Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= là: A. 260 B. 280 C. 286 D. 296 Câu 6. Chọ đáp án đúng Trong hình vẽ bên: A. Cạnh AB song song với cạnh DC A B B. Cạnh AD song song với cạnh BC C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC D C II. Phần tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 423 x 25 b) 7168 : 56 Câu 2. Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con. Câu 3. Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó. Câu 4. Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3)
- Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1. Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6748 Câu 2. Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 2 300 910 Câu 3. 10 dm2 2cm2 = cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1200 cm2 Câu 4. 357 tạ + 482 tạ = ? A. 839 tạ B. 739 tạ C. 859 tạ D. 639 tạ Câu 5. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2 Câu 6. Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc? A. A. AB và AD B. B. BD và BC. C. C. BA và BC. D. D. DA và DC. B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44 Bài 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Bài 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 D. 5 067 050 Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456 Câu 3: Thương của 4002 và 69 là A. 48 B. 58 C. 49 D. 54 Câu 4 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 D. 34 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là A. 4444 B. 9999 C. 9000 D. 9998 Câu 6. Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
- D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 3. Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460 Câu 2. Chọn đáp án đúng? A. 3dm25cm2 = 350 cm2 B. 9000kg = 9 tấn C. 600dm2 = 60 m2 D. 4 phút 15 giây = 415 giây Câu 3. Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:
- 1. 240 : 40 A. 36 2. x x 48 = 1728 B. 23400 3. 34 x 11 C. 6 4. 234 x 25 x4 D. 374 Câu 4. Chọn đáp án đúng Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi. A. Tuổi ông là 126 tuổi C. Tuổi ông là 64 tuổi B. Tuổi cháu là 47 tuổi D. Tuổi cháu là 16 tuổi Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn. A. 16m B. 25 m C. 26 m D. 27 m II- TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 42761 + 29873 b) 85632 - 37238 c) 3587 x 58 d) 66178 : 203 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: 324 x 127 : 36 + 876 Câu 3. Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền? Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 165 x 59 + 165 + 165 x 40 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540 Câu 2. Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20) A. 600 B. 400 C. 60 D. 40 Câu 3. Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4. Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Câu 5. Chọn đáp án sai A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg B. Một nửa thế kỉ và sáu năm = 56 năm C. 4 phút 20 giây = 420 giây D. Năm nhuận có 366 ngày Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng A Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là A. đường cao AH B. đường cao AC B C. đường cao BC D. đường cao AB H C PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính : a. 372549 + 459521 b. 920460 - 510754 c. 2713 x 205 d. 1980 : 15 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện :
- a. 20 x 190 x 50 = b. 769 x 85 – 769 x 75 Câu 3. Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 4. Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ? Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút A- Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Số 7635672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Câu 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A .7 B. 8 C. 9 D.1 Câu 3. 1 tấn = kg A. 100 B. 1000 C. 10000 D.10 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là:
- A. 135 B. 45 C. 42 D. 54 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 B- Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526 c. 1334 x 376 d. 5867 : 17 Câu 2. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. A 8 cm H 8 cm M 7144 7144 (m2) (m2) D C N a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng nào? b) Tính diện tích hình chữ nhật AMND? Câu 3. Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Câu 4.Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 004 đơn vị .
- Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 5. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
- a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 6742 1258 b) 12341 234. c) 265x 32. d) 14596 : 4. Câu 2. Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích mạch vữa không đáng kể. Câu 3. Xe thứ nhất chở 25 tấn hàng, xe thứ hai trở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng. Câu 4. Tích sau có tận cùng bằng mấy chữ số 0. 20x 21x x 29.
- Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000. A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049 Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = cm2 A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260 Câu 4. Trong hình vẽ bên có: A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, Câu 5. Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn? A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn Câu 6. Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh? A. 16 B. 9 C. 15 D. 10
- Phần II: Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 7673 796. b) 30211 4594 . c) 673x 408. d) 5674 : 56. Câu 2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước. Câu 3. Cho n a378b là một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số a,b để thay vao ta được số chia hết cho 3 và 4. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là: A. 50000 B. 500 C. 5000 D. 500000
- Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là: A. 31 B. 33 C. 32 D. 31 Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = A. 607 cm B. 6700 cm C. 6007 cm D. 670 cm Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = phút A. 240 B. 312 C. 720 D. 270 Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là: A B A. AB và DC B. AB và BC C. BD và BC D. AC và CD D C Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là: • A B C D A. Góc A B. Góc B C. Góc C D. Góc D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x a) x 132 4615. b) x : 15 627 . Câu 2. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 134m , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 16m . Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 3. Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn 425 và ít hơn 465. Câu 4. Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?