Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 1
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100
c. 2163 x 203 d. 2688 : 24
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_co_ban_de_1.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 1
- Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 Câu 2. 5 tấn 8 kg = kg ? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg Câu 3. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 4: Chọn đáp án đúng A. 1342 B. 3546 x 40. + 344 43680 3800 B. 1236D. 4600 20 -102 060 230 216 00
- Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274 C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất . a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?