Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 5

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 71                       B. 20155                       C. 5668                                    D. 460
Câu 2. Chọn đáp án đúng?
A.  3dm25cm2  = 350 cm2                    B. 9000kg  = 9 tấn  
C. 600dm2  = 60 m2                             D. 4 phút 15 giây = 415 giây             
Câu 3.  Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:                                              
1. 240 : 40                                    A.   36                               
2.      x x 48 = 1728                              B. 23400           
3.       34 x 11              C. 6
4. 234 x 25 x4               D. 374
docx 2 trang Trà Giang 13/07/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_co_ban_de_5.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 5

  1. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460 Câu 2. Chọn đáp án đúng? A. 3dm25cm2 = 350 cm2 B. 9000kg = 9 tấn C. 600dm2 = 60 m2 D. 4 phút 15 giây = 415 giây Câu 3. Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng: 1. 240 : 40 A. 36 2. x x 48 = 1728 B. 23400 3. 34 x 11 C. 6 4. 234 x 25 x4 D. 374 Câu 4. Chọn đáp án đúng Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi. A. Tuổi ông là 126 tuổi C. Tuổi ông là 64 tuổi B. Tuổi cháu là 47 tuổi D. Tuổi cháu là 16 tuổi Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn. A. 16m B. 25 m C. 26 m D. 27 m II- TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 42761 + 29873 b) 85632 - 37238 c) 3587 x 58 d) 66178 : 203 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: 324 x 127 : 36 + 876
  2. Câu 3. Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền? Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 165 x 59 + 165 + 165 x 40