Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 859 067 ……… 859 167

b) 492 037 ……… 482 037

c) 609 608 ……… 609 609

d) 264 309 ……… 264 309

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 29576 : 24

b) 123 x 45

Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:

a) x – 345 094 = 123 357

b) x : 13 = 125

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 4 m2

B. 16m2

C. 32m2

D. 8m2

docx 3 trang Trà Giang 18/04/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_de_so_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Đề số 2: Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. b) 38 632 c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. d) 3 652 460 Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 859 067 859 167 b) 492 037 482 037 c) 609 608 609 609 d) 264 309 264 309 Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 29576 : 24 b) 123 x 45 Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết: a) x – 345 094 = 123 357 b) x : 13 = 125 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □ b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □ Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm) Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 4 m2 B. 16m2 C. 32m2 D. 8m2 Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm) Hãy cho biết: a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: Câu 9. Bài toán: (1 điểm) Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 10. Bài toán: (1 điểm) Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
  2. Đáp án: Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm(1 điểm): Mỗi ý đúng (0,25 điểm): a) 86 342 562 b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai c) 3 312 629 d) Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm): a) ; c)<; d) = Câu 3: Đặt tính rồi tính:(1 điểm) Đặt tính, và thực hiện đúng (a,b) mỗi câu (0,5 điểm): a) 1234 b) 5 535 Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm) a) x – 345 094 = 123 357 x = 123 357 + 345 094 x = 468 451 b) x : 13 = 125 x = 125 x 13 x = 1 625 Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm): a) S b) Đ Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm) Câu 7: (1 điểm) Chọn B Câu 8: (1 điểm) a) 270 b) 45 Mỗi câu đúng (0,5 điểm) Câu 9. (1 điểm) Bài giải Trung bình mỗi em cân nặng là: (0,25đ) (24 + 33+ 42 + 29) : 4 = 32 (kg) (0,5đ) Đáp số : 32 kg (0,25đ) Lời giải- đáp số đúng (0,25đ) * Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác Câu 10. (1 điểm) Bài giải Tổng số tuổi của hai chị em là: 18 x 2 = 36 (tuổi) (0,25đ) Số tuổi của em là: (36 - 8) : 2 = 14 (tuổi) (0,25đ)
  3. Số tuổi của chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Em: 14 tuổi Chị: 22 tuổi (0,25đ) * Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác