Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)

Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:

A. 24 500 041

B. 24 005 401

C. 2450 401

D. 24 005 410

Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là:

A. 44 kg

B. 68 kg

C. 43 kg

D. 45 kg

Câu 3. 7m² 23 cm²= ……. cm²

A. 723 cm²

B. 70203 cm²

C. 70230 cm²

D. 70 023 cm²

docx 3 trang Trà Giang 18/04/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_de_so_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. Đề số 3: I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là: A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410 Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là: A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg Câu 3. 7m² 23 cm²= . cm² A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D. 70 023 cm² Câu 4. Trong tứ giác ABCD có: A. AD vuông góc với DC B. AB vuông góc với BC C. AD song song với BC D. AB song song với BC Câu 5. Trong các số 546; 3782; 4860; 435, số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là: A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 2735 Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm II. Tự luận (4 điểm)
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính. 365 x 103 11 890 : 58 Câu 8: Tìm x a) x x 56 = 308 x 2 b) x : 24 = 2507 Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu? Đáp án: I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A C B II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. 365 x 103 11 890 : 58 Câu 8: Tìm x: Mỗi phần tính đúng được 0.5 điểm. a) X x 56 = 308 x 2 X x 56 = 616 X = 616 : 56 X = 11 b) x : 24 = 2507 x = 2507 x 24 x = 60168 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 228 : 2 = 114 (m) (0,2 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: (114 + 18) : 2 = 66 (m) (0,2 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là:
  3. 66 – 18 = 48 (m) (0,2 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 66 x 48 = 3168(m²) (0,2 điểm) Đáp số: 3168m² (0,2 điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Vậy hiệu của phép trừ này là 375.