Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
A. 560705
B. 560 705 000
C. 506 705 000
D. 5 067 050
Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456
Câu 3: Thương của 4002 và 69 là
A. 48 B. 58 C. 49 D. 54
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
A. 56 B. 12 C. 43 D. 34
Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
A. 4444 B. 9999 C. 9000 D. 9998
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_de_so_4_nam_hoc_2022_2023_co.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Đề số 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra Toán 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 mới nhất (Đề số 4) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 D. 5 067 050 Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456 Câu 3: Thương của 4002 và 69 là A. 48 B. 58 C. 49 D. 54 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 D. 34 Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là A. 4444 B. 9999 C. 9000 D. 9998 Câu 6: Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
- Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 3: Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba. Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 (Đề số 4) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B A D B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1.(3 điểm) Chiều dài mảnh vườn là (65+7) : 2 = 36 (m) Chiều rộng mảnh vườn 65 – 36 = 29 ( m) Diện tích mảnh vườn 36 x 29 = 1044 (m2) Đáp số : 1044 m2 Câu 2. (2 điểm) ( 56 x 49) : 7 = 56 x (49 : 7) = 56 x 7 = 392 Câu 3.(2 điểm) Số bé nhất có 3 chữ số là 100 Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300 Số thứ ba là 300 – 123 = 177
- Đáp số : 177.