Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

 

14 m2 = ……..cm 2

A. 140

B. 1400

C. 14000

D. 140000

Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.

A. 213 624 700

B. 213 624 070

C. 21 362 470

D. 21 362 700

Câu 3: Số chia hết cho 9 là:

A. 2341

B. 1034

C. 240

D. 9810

doc 4 trang Trà Giang 23/02/2023 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 m2 = cm 2 A. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000 Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm. A. 213 624 700 B. 213 624 070 C. 21 362 470 D. 21 362 700 Câu 3: Số chia hết cho 9 là: A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810 Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là: A. 2346
  2. B. 4510 C. 6219 D. 6360 Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= là: A. 260 B. 280 C. 286 D. 296 Câu 6: Chọ đáp án đúng Trong hình vẽ bên: A. Cạnh AB song song với cạnh DC B. Cạnh AD song song với cạnh BC C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 x 25 b) 7168 : 56
  3. Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con. Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó. Câu 4: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ? Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D D C A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau: a. 10575 b. 128 Câu 2 (2 điểm): Số cá chép trong hồ là (156 -34) :2 = 61 (con) Số cá rô trong hồ là 156 – 61 = 95 (con) Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con. Câu 3 (2 điểm): Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là 15 x 2 = 30 (m) Chiều dài hình chữ nhật là
  4. 30 -10 = 20 (m) Diện tích hình chữ nhật là 20 x 10 = 200 (m2) Đáp số: 2s00 m2 Câu 4 (1 điểm): Giải cách 1 : 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị. Trung bình cộng là số ở giữa. Vậy 5 số đó là : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105 Giải cách 2 Tổng 5 số là : 101 x 5 = 505 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị 5 lần số thứ I : 505 - ( 2+2+2+2+2+2+2+2+2+2) = 475 Số 1 : 475 : 5 = 97 Số 2 : 97 + 2 = 99 Số 3 : 99 + 2 = 101 Số 4 : 101 + 2 = 103 Số 5 : 103 + 2 = 105 Đáp số : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105