Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 2

Câu 1. Số 7635672 được đọc là:
            A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
            B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
            C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
            D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Câu 2.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
               A .7                            B. 8                         C. 9                                D.1
Câu 3.  1 tấn = …………kg
A. 100                        B. 1000                   C. 10000                      D.10
Câu 4.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:    101113  > 1011…3              
            A. 0                          B. 1                          C. 2                              D. 3
docx 2 trang Trà Giang 13/07/2023 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nang_cao_de_2.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 2

  1. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút A- Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Số 7635672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Câu 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A .7 B. 8 C. 9 D.1 Câu 3. 1 tấn = kg A. 100 B. 1000 C. 10000 D.10 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là: A. 135 B. 45 C. 42 D. 54 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 B- Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526 c. 1334 x 376 d. 5867 : 17 Câu 2. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
  2. A 8 cm H 8 cm M 7144 7144 (m2) (m2) D C N a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng nào? b) Tính diện tích hình chữ nhật AMND? Câu 3. Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Câu 4.Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 004 đơn vị .