Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 4
Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049
Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260
Câu 5. Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn?
A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn
Câu 6. Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh?
A. 16 B. 9 C. 15 D. 10
A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049
Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260
Câu 5. Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn?
A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn
Câu 6. Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh?
A. 16 B. 9 C. 15 D. 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nang_cao_de_4.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 4
- Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000. A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049 Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = cm2 A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260 Câu 4. Trong hình vẽ bên có: A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, Câu 5. Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn? A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn Câu 6. Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh? A. 16 B. 9 C. 15 D. 10 Phần II: Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính
- a) 7673 796. b) 30211 4594 . c) 673x 408. d) 5674 : 56. Câu 2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước. Câu 3. Cho n a378b là một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số a,b để thay vao ta được số chia hết cho 3 và 4.