Đề thi học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nghĩa Đạo (Có đáp án)

Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭

b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭

c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :

A. 86790    

B. 86900    

C. 86910    

D. 86901

b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = ….. cm2

A.340    

B. 3040    

C. 30400     

D. 34000

docx 4 trang Trà Giang 23/02/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nghĩa Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_4_truong_tieu.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nghĩa Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THUẬN THÀNH MÔN: TOÁN 4 TRƯỜNG TH NGHĨA ĐẠO (Thời gian làm bài: 45 phút) Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭ b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭ c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭ d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭ Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là : A. 86790 B. 86900 C. 86910 D. 86901 b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = cm2 A.340 B. 3040 C. 30400 D. 34000 c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là : A.200 B. 60
  2. C. 150 D. 120 d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = giây là : A. 915 B. 1515 C. 1550 D. 1510 Bài 3. Đặt tính và tính : a) 29583 + 46372 b) 516274 – 293584 c) 1345 x 23 d) 9664 : 32 Bài 4. Tìm x : a) x – 219478 = 21350 b) 2645 : x = 23 Bài 5. Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 : a) Các số chia hết cho 2 là : b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là : c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : Bài 6. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2 ?
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH NGHĨA ĐẠO Bài 1: a) Đ b) S c) Đ d) Đ Bài 2. a) D b) C c) D d) A Bài 3. a) 29583 + 46372 = 75955 b) 516274 – 293584 = 222690 c) 1345 x 23 = 30935 d) 9664 : 32 = 302 Bài 4. a) x – 219478 = 21350 x = 21350 + 219478 x = 240828 b) 2645 : x = 23 x = 2645 : 23 x = 115 Bài 5. a) 38160; 3336; 2608. b) 38160; 3336 c) 389160
  4. d) 3336; 1245 Bài 6. Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng tấm biển quảng cáo là : 26 : 2 = 13 Đổi 13m = 130 dm; 2m 6dm = 26 dm Chiều rộng tấm biển quảng cáo là : ( 130 – 26 ) : 2 = 52 (dm) Chiều dài tấm biển quảng cáo là : 52 + 26 = 78 (dm) Diện tích tấm biển quảng cáo đó là : 78 x 52 = 4056 (dm2) Đáp số : 4056 dm2