Đề thi học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tiền Phong (Có đáp án)

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 217845 đọc là : hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm ▭

b) Số gồm “ba trăn nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là 308102 ▭

c) Số bé nhất có 6 chữ số là 100000 ▭

d) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 123456 ▭

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là :

A. 127    

B. 7    

C. 700    

D. 7000

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 12cm2 = ….. cm2 là :

A. 712    

B. 7012   

C. 70012    

D. 71200

docx 4 trang Trà Giang 23/02/2023 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tiền Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_4_truong_tieu.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tiền Phong (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN QUẾ PHONG MÔN: TOÁN 4 TRƯỜNG TH TIỀN PHONG (Thời gian làm bài: 45 phút) Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 217845 đọc là : hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm ▭ b) Số gồm “ba trăn nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là 308102 ▭ c) Số bé nhất có 6 chữ số là 100000 ▭ d) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 123456 ▭ Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là : A. 127 B. 7 C. 700 D. 7000 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 12cm2 = cm2 là : A. 712 B. 7012 C. 70012 D. 71200 c) Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 – 5 là : A. 255 B. 230 C. 46
  2. D. 250 d) Hình bên có cạnh AB vuông góc với : A. CD B. AD C. BC D. BC và AD Bài 3. Tìm x : a) 248735 – x = 139462 b) X x 34 = 7446 Bài 4. Đặt tính và tính : a) 471639 + 385946 b) 837265 – 592437 c) 2154 x 307 Bài 5. Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680 a) Các số chia hết cho 2 là : b) Các số chia hết cho 3 là : c) Các số chia hết cho 5 là : d) Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là :
  3. Bài 6. Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng diện tích là 3750 cm2, biết diện tích thửa ruộng thứ nhất kém thửa ruộng thứ hai là 15 m 2. Tính diện tích mỗi thửa ruộng. Bài 7. Một cửa hàng lương thực trong 2 tuần đầu bán được 4 tấn 650kg gạo. Hai tuần tiếp theo bán được 5 tấn 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi tuần cưa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH TIỀN PHONG Bài 1: a) Đ b) Đ c) Đ d) S Bài 2. a) D b) C c) B d) B Bài 3. a) 248735 – x = 139462 x = 248735 – 139462 x = 109273 b) X x 34 = 7446 x = 7446 : 34 x = 219 Bài 4. a) 471639 + 385946 = 857585 b) 837265 – 592437 = 244828 c) 2154 x 307 = 661278 Bài 5.
  4. a) 3124; 5436; 4680 b) 5436; 4680 c) 3245; 4680 d) 4680 Bài 6. Diện tích thửa ruộng thứ nhất là : (3750 – 150) : 2 = 1800 (m2) Diện tích thửa ruộng thứ hai là : 3750 – 1800 = 1950 (m2) Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 1800m2 Thửa ruộng thứ hai : 1905 m2 Bài 7. Đổi : 4 tấn 650kg = 4650 kg; 5 tấn 350 kg = 5350 kg Cả bốn tuần cửa hàng bán được số gạo là : 4650 + 5350 = 10000 (kg) Trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được số gạo là : 10000 : (2+2) = 2500 (kg) Đáp số : 2500kg gạo.