Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 02 (Có đáp án)
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: 6 tạ 5 yến = ……... kg
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6
050
Câu 3: 2 m2 51 dm2 = …... dm2
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: 6 tạ 5 yến = ……... kg
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6
050
Câu 3: 2 m2 51 dm2 = …... dm2
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 02 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_02_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 02 (Có đáp án)
- ĐỀ 02 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = kg A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 Câu 3: 2 m2 51 dm2 = dm2 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5: Hình bên có A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23 Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. Câu 8: Đặt tính rồi tính. a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 9: Tìm x: a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 C A D B A Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23=23x(567+433) =23x 1000 =23 000 Câu 7: Số đó là 750 Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 37 052 596 178 + - 28 456 344 695 65 508 251 483 Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x x 42 = 15 792 x : 255 = 203 x = 15 792 : 42 x = 203 x 255 x = 376 x = 51 765 Câu 10: Bài giải Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ) Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ) Đáp số : 1640 mét(0,25đ): 1810 mét(0,25đ): Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm